Bài 01 - 05
Bài 6 - 10
Đường link
|
|
Bài 01 - Chào hỏi (Xin chào / Chào
buổi sáng)
|
|
Bài 02 - Cám ơn - Không có chi/gì - Đừng/Không cần khách
khí/sáo
|
|
Bài 03 và 04 - Tên / Họ / Tuổi
|
|
Bài 5 - Hội thoại về tên tuổi và cách hỏi nơi chốn
|
Đường link
| |
Bài 06 - Anh là người nước nào/gì? và Các điểm đến ở Việt Nam
| |
Bài 7 - Nói về thời gian
| |
Bài 08 - Số đếm / Tiền Việt Nam / Đọc số phòng / Đọc số điện thoại
| |
Bài 09: Giờ mở, đóng cửa / Giờ xe chạy, đến / Hỏi bao lâu / Phương tiện giao thông / Lịch xe chạy / Tôi muốn mua vé xe lửa
| |
Bài 10: Anh/chị muốn đi đâu? - Sinhcafe Xe nằm và Xe ngồi
|
Đường link
| |
Bài 11: Nhà vệ sinh ở đâu? Quẹo trái, phải, phía trước, đi thẳng
| |
Bài 12 - Ăn cơm / Ăn cơm chưa? Gia đình cậu có mấy người? Mẹ cô có đi làm? Anh cô làm nghề gì? Đã kết hôn chưa?
| |
Bài 13 - Hôm nay thứ mấy? ngày mấy? tháng mấy? sinh nhật...
| |
Bài 14 - Vẫn còn ngủ? Muộn quá rồi Nên thức dậy rồi...
| |
Bài 15 - Tiểu Minh đã ăn sáng rồi. Thời quá khứ với 已经
| http://tiengtrungdulich.blogspot.com/2015/02/bai-15-tieu-minh-an-sang-roi-thoi-qua.html |
Đường link
| |
Bài 16 - Mua táo. Chợ ở đâu? Xa hay không?
| |
Bài 17 - Mua táo, bao nhiêu tiền một cân? Đắt, rẻ.
| |
Bài 18 - Mua quần áo / Có chiết khấu không? Giảm 30% / Nhân dân tệ
| |
Bài 19 - Gọi điện thoại
| |
Bài 20 - Tổng lược một số Đại từ nhân xưng/Đại từ chỉ vật
|
Bài 21 - 25
Đường link
| |
Bài 21 - Đi buýt, xe điện ngầm, taxi...
| |
Bài 22 - Anh có thể giúp tôi không? Chỉ cần tôi có thể giúp, tôi sẽ giúp. Tại sao? Vì thế...
| |
Bài 23 - Xin lỗi đã đến muộn
| |
Bài 24 - Hỏi thời tiết để đi chơi
| |
Bài 25 - Thời tiết (Phần 02)
|
Bài 26 - 30
Đường link
| |
Bài 26 - Mua quần áo
| |
Bài 27 - Mua quần áo (Phần 2)
| |
Bài 28 - Màu sắc / Thích/ Yêu
| |
Bài 29 - Cậu đang làm gì?
| |
Bài 30 - Cậu ở/sống (cư trú) đâu?
|
Bài 31 - 35
Đường link
| |
Bài 31 - Đói chết mất
| |
Bài 32 - Bức hình, bức ảnh
| |
Bài 33: Hỏi đường
| |
Bài 34 - Hỏi đường đi Hậu Hải
| |
Bài 35 - Đi taxi ra sân bay
|
Bài 36 - 40
Đường link
| |
Bài 36 - Ăn thức ăn nhanh hamburger
| |
Bài 37 - Đổi tiền
| |
Bài 38: Đặt phòng khách sạn - đặt cọc, nhận phòng - các dịch vụ trong khách sạn - trả phòng
| |
Bài 39 - Thủ tục nhận phòng
| |
Bài 40 - Bổ sung các từ vựng cần thiết cho khách sạn
|
Đường link
| |
Bài 41 - Trên máy bay và Làm thủ tục nhập cảnh
| |
Bài 42 - Mất/lạc hành lý ở sân bay
| |
Bài 43: Điện thoại đường dài
| |
Bài 44 - Sim điện thoại và Cách gọi điện thoại
| |
Bài 45: 14 câu cực hữu dụng với người mới học tiếng Trung khi nói với người Trung Quốc
|
No comments:
Post a Comment
Note: Only a member of this blog may post a comment.