Friday, February 27, 2015

Bài 37 - Đổi tiền


1/ Hội thoại 01

我要换钱 = Tôi muốn đổi tiền


要换多少? = Muốn đổi bao nhiêu? 


 给你护照 = Đưa anh hộ chiếu


这里签名 = Ký tên ở đây


换 = Đổi

钱 = Tiền
护照 = Hộ chiếu
签名 = Ký tên






2/ Hội thoại 02



nǐ hǎo, wŏ xiăng bă měi yuán huàn chéng rén mín bì.
A:你好,我想把美元换成人民币。
   Xin chào, tôi muốn đổi USD sang Nhân dân tệ


   nín yào huàn duō shăo?
B:您要换多少?
   
Anh muốn đổi boa nhiêu?

   liù băi měi yuán.
A:六百美元。
   
600USD

   nà qĭng nín xiān tiān yī zhāng duì huàn dān.
B:那请您先填一张兑换单。
    Vậy trước tiên anh vui lòng điền vào phiếu đổi tiền 


= Điền, điền vào
兑换单 = Đơn/phiếu đổi tiền 

   tiān hăo le.
A:填好了。
    Điền xong rồi

   qĭng shāo dĕng. zhè shì nín de qián.
B:请稍等。这是您的钱。
    Anh vui lòng đợi chút. Đây là tiền của anh

  xiè xiè.
A:谢谢。
  Cám ơn

Từ vựng
美元 = USD
(đổi) 成 (thành) = đổi thành
人民币 = Nhân dân tệ



03/ Hội thoại 03: Hai vợ chồng Huang và Xue Mei đến ngân hàng đổi tiền




 Huang:míng tiān zán men qù nǎ ér chī fàn ? 
              明   天   咱  们  去 哪 儿 吃  饭  ? 
              Ngày mai chúng ta đi đâu ăn?

Xuemei:nǐ shuō ne ? shì zài fàn diàn chī hái shì chū qu chī ? 
               你 说   呢 ? 是  在  饭  店   吃  还  是  出  去 吃  ? 
               Anh nói đi. Ăn ở khách sạn hay ra ngoài ăn?

Huang:hái shì chū qu chī ba 。 āi , zán men qù shuàn yáng ròu zěn me yàng ? 
              还  是  出  去 吃  吧 。 哎 , 咱  们  去 涮    羊   肉  怎  么 样   ? 
              Vẫn là đi ra ngoài ăn. Chúng ta đi (đến quán lẩu) thịt dê nhúng, thấy thề nào?

涮羊肉 = Thịt dê nhúng

             

Xuemei:hǎo ! 
               好  ! 
               Tuyệt!

Huang:wǒ xiǎng hái shì yīng gāi xiān yù dìng yí xià 。 
              我 想 还  是  应   该  先   预 订   一 下  。 
              Em nghĩ tốt hơn hết/vẫn là nên đặt trước
(sắp sẵn trước, trước)(đặt) = Đặt trước

Xuemei:duì , wǒ men hái yīng gāi qù huàn qián 。 
               对  , 我 们  还  应   该  去 换   钱   。 
               Đúng, chúng ta cũng nên đi đổi tiền

Huang:zán men yì qǐ qù ba 。 
              咱  们  一 起 去 吧 。 
              Chúng ta cùng đi thôi

Xuemei: èn , hǎo 。 
              嗯 , 好  。 
              Được

Ở ngân hàng
Bank clerk: nín hǎo , qǐng wèn bàn lǐ shén me yè wù ? 
                   您   好  , 请   问  办  理 什   么 业 务 ? 
                   Xin chào, xin hỏi (ông, bà) thực hiện nghiệp vụ/giao dịch nào?
办  理 = làm, giải quyết
业 务 nghiệp vụ/giao dịch

Huang:nín hǎo , wǒ xiǎng yòng měi yuán huàn rén mín bì 。 
              您  好  , 我 想    用   美  元   换   人  民  币 。 
              Xin chào, tôi muốn dùng USD đổi Nhân dân tệ
            
Bank clerk:qǐng tián yí xià zhè zhāng dān zi 。 
                    请   填   一 下  这  张    单  子 。 
                    Vui lòng điền tờ đơn này
单  子 = Đơn

Huang:jīn tiān de huì lǜ shì duō shǎo ? 
              今  天   的 汇  率 是  多  少   ?
               Tỷ suất hối đoái hôm nay là bao nhiêu?
汇  率 Tỷ suất hối đoái
             
Bank clerk:měi yuán de mài chū jià shì 8.26 。 
                    美  元   的 卖  出  价  是  8.26 。 
                   Giá bán ra của USD là 8.26
卖  出  价Giá bán ra

Huang:ò  , huàn 500 měi yuán ba 。 
             哦 ,    换   500  美  元   吧 。 
             Ồ, đổi 500USD vậy

Bank clerk: qǐng gěi wǒ kàn kan nín de hù zhào 。 
                     请   给  我 看  看  您  的 护 照   。 
                    Vui lòng cho xem hộ chiếu của ông

Huang: hǎo 。 
             好  。 
            Được



Bank clerk:qǐng zài zhè zhāng dān zi shàng qiān zì 。 
                   请   在  这  张    单  子 上    签   字 。 
                   Vui lòng ký tên trên tờ đơn này

Huang:zài nǎ ér qiān zì ? 
             在  哪 儿 签   字 ? 
            Ký ở đâu?

Bank clerk:yòu xià jiǎo 。 
                    右  下  角   。
                    Góc dưới bên phải 
(phải)(dưới)  角(góc)


Xuemei:( zhǐ yòu xià jiǎo ) zhè lǐ 。 
               ( 指  右  下  角   ) 这  里 。 
                 Ở đây

Bank clerk:zhè shì nín huàn de rén mín bì , nín diǎn yí xià ér 。 
                    这  是  您  换   的 人  民  币 , 您  点   一 下  儿 。 
                    Đây là tiền Nhân dân tệ đổi của ông, ông đếm lại.

Huang:( shù qián ) méi wèn tí , xiè xiè 。 
              ( 数     钱   )  没  问  题 , 谢  谢  。 
                Không vần đề gì, cám ơn

Bank clerk: bú kè qi 

                  不 客 气 
                  Đừng khách khí 


No comments:

Post a Comment

Note: Only a member of this blog may post a comment.

Đăng ký thành viên để tham gia nhận xét, gửi câu hỏi