1/ Hội thoại 01
我要换钱 = Tôi muốn đổi tiền
要换多少? = Muốn đổi bao nhiêu?
给你护照 = Đưa anh hộ chiếu
这里签名 = Ký tên ở đây
换 = Đổi
钱 = Tiền
护照 = Hộ chiếu
签名 = Ký tên
2/ Hội thoại 02
liù băi měi yuán.
A:六百美元。
600USD
nà qĭng nín xiān tiān yī zhāng duì huàn dān.
B:那请您先填一张兑换单。
Vậy trước tiên anh vui lòng điền vào phiếu đổi tiền
填 = Điền, điền vào
兑换单 = Đơn/phiếu đổi tiền
tiān hăo le.
A:填好了。
Điền xong rồi
qĭng shāo dĕng. zhè shì nín de qián.
B:请稍等。这是您的钱。
Anh vui lòng đợi chút. Đây là tiền của anh
xiè xiè.
A:谢谢。
Cám ơn
Từ vựng
03/ Hội thoại 03: Hai vợ chồng Huang và Xue Mei đến ngân hàng đổi tiền
Huang:míng tiān zán men qù nǎ ér chī fàn ?
明 天 咱 们 去 哪 儿 吃 饭 ?
Ngày mai chúng ta đi đâu ăn?
Xuemei:nǐ shuō ne ? shì zài fàn diàn chī hái shì chū qu chī ?
你 说 呢 ? 是 在 饭 店 吃 还 是 出 去 吃 ?
Anh nói đi. Ăn ở khách sạn hay ra ngoài ăn?
Huang:hái shì chū qu chī ba 。 āi , zán men qù shuàn yáng ròu zěn me yàng ?
还 是 出 去 吃 吧 。 哎 , 咱 们 去 涮 羊 肉 怎 么 样 ?
Xuemei:hǎo !
好 !
Tuyệt!
Huang:wǒ xiǎng hái shì yīng gāi xiān yù dìng yí xià 。
我 想 还 是 应 该 先 预 订 一 下 。
Em nghĩ tốt hơn hết/vẫn là nên đặt trước
预 (sắp sẵn trước, trước) 订(đặt) = Đặt trước
Xuemei:duì , wǒ men hái yīng gāi qù huàn qián 。
对 , 我 们 还 应 该 去 换 钱 。
Đúng, chúng ta cũng nên đi đổi tiền
Huang:zán men yì qǐ qù ba 。
咱 们 一 起 去 吧 。
Chúng ta cùng đi thôi
Xuemei: èn , hǎo 。
嗯 , 好 。
Được
Ở ngân hàng
Bank clerk: nín hǎo , qǐng wèn bàn lǐ shén me yè wù ?
您 好 , 请 问 办 理 什 么 业 务 ?
Xin chào, xin hỏi (ông, bà) thực hiện nghiệp vụ/giao dịch nào?
办 理 = làm, giải quyết
业 务 = nghiệp vụ/giao dịch
Huang:nín hǎo , wǒ xiǎng yòng měi yuán huàn rén mín bì 。
您 好 , 我 想 用 美 元 换 人 民 币 。
Xin chào, tôi muốn dùng USD đổi Nhân dân tệ
Bank clerk:qǐng tián yí xià zhè zhāng dān zi 。
请 填 一 下 这 张 单 子 。
Vui lòng điền tờ đơn này
单 子 = Đơn
Huang:jīn tiān de huì lǜ shì duō shǎo ?
今 天 的 汇 率 是 多 少 ?
Tỷ suất hối đoái hôm nay là bao nhiêu?
汇 率 = Tỷ suất hối đoái
Bank clerk:měi yuán de mài chū jià shì 8.26 。
美 元 的 卖 出 价 是 8.26 。
Giá bán ra của USD là 8.26
卖 出 价 = Giá bán ra
Huang:ò , huàn 500 měi yuán ba 。
哦 , 换 500 美 元 吧 。
Ồ, đổi 500USD vậy
Bank clerk: qǐng gěi wǒ kàn kan nín de hù zhào 。
请 给 我 看 看 您 的 护 照 。
Vui lòng cho xem hộ chiếu của ông
Huang: hǎo 。
好 。
Được
Bank clerk:qǐng zài zhè zhāng dān zi shàng qiān zì 。
请 在 这 张 单 子 上 签 字 。
Vui lòng ký tên trên tờ đơn này
Huang:zài nǎ ér qiān zì ?
在 哪 儿 签 字 ?
Ký ở đâu?
Bank clerk:yòu xià jiǎo 。
右 下 角 。
Góc dưới bên phải
右 (phải) 下(dưới) 角(góc)
Xuemei:( zhǐ yòu xià jiǎo ) zhè lǐ 。
( 指 右 下 角 ) 这 里 。
Ở đây
Bank clerk:zhè shì nín huàn de rén mín bì , nín diǎn yí xià ér 。
这 是 您 换 的 人 民 币 , 您 点 一 下 儿 。
Đây là tiền Nhân dân tệ đổi của ông, ông đếm lại.
Huang:( shù qián ) méi wèn tí , xiè xiè 。
( 数 钱 ) 没 问 题 , 谢 谢 。
Không vần đề gì, cám ơn
Bank clerk: bú kè qi
不 客 气
Đừng khách khí
我要换钱 = Tôi muốn đổi tiền
要换多少? = Muốn đổi bao nhiêu?
给你护照 = Đưa anh hộ chiếu
这里签名 = Ký tên ở đây
换 = Đổi
钱 = Tiền
护照 = Hộ chiếu
签名 = Ký tên
2/ Hội thoại 02
nǐ hǎo, wŏ xiăng bă měi yuán huàn chéng rén mín bì.
A:你好,我想把美元换成人民币。
Xin chào, tôi muốn đổi USD sang Nhân dân tệ
A:你好,我想把美元换成人民币。
Xin chào, tôi muốn đổi USD sang Nhân dân tệ
nín yào huàn duō shăo?
B:您要换多少?
Anh muốn đổi boa nhiêu?
B:您要换多少?
Anh muốn đổi boa nhiêu?
liù băi měi yuán.
A:六百美元。
600USD
nà qĭng nín xiān tiān yī zhāng duì huàn dān.
B:那请您先填一张兑换单。
Vậy trước tiên anh vui lòng điền vào phiếu đổi tiền
填 = Điền, điền vào
兑换单 = Đơn/phiếu đổi tiền
tiān hăo le.
A:填好了。
Điền xong rồi
qĭng shāo dĕng. zhè shì nín de qián.
B:请稍等。这是您的钱。
Anh vui lòng đợi chút. Đây là tiền của anh
xiè xiè.
A:谢谢。
Cám ơn
Từ vựng
美元 = USD
换(đổi) 成 (thành) = đổi thành
人民币 = Nhân dân tệ
人民币 = Nhân dân tệ
03/ Hội thoại 03: Hai vợ chồng Huang và Xue Mei đến ngân hàng đổi tiền
Huang:míng tiān zán men qù nǎ ér chī fàn ?
明 天 咱 们 去 哪 儿 吃 饭 ?
Ngày mai chúng ta đi đâu ăn?
Xuemei:nǐ shuō ne ? shì zài fàn diàn chī hái shì chū qu chī ?
你 说 呢 ? 是 在 饭 店 吃 还 是 出 去 吃 ?
Anh nói đi. Ăn ở khách sạn hay ra ngoài ăn?
Huang:hái shì chū qu chī ba 。 āi , zán men qù shuàn yáng ròu zěn me yàng ?
还 是 出 去 吃 吧 。 哎 , 咱 们 去 涮 羊 肉 怎 么 样 ?
Vẫn là đi ra ngoài ăn. Chúng ta đi (đến quán lẩu) thịt dê nhúng, thấy thề nào?
涮羊肉 = Thịt dê nhúng
涮羊肉 = Thịt dê nhúng
Xuemei:hǎo !
好 !
Tuyệt!
Huang:wǒ xiǎng hái shì yīng gāi xiān yù dìng yí xià 。
我 想 还 是 应 该 先 预 订 一 下 。
Em nghĩ tốt hơn hết/vẫn là nên đặt trước
预 (sắp sẵn trước, trước) 订(đặt) = Đặt trước
Xuemei:duì , wǒ men hái yīng gāi qù huàn qián 。
对 , 我 们 还 应 该 去 换 钱 。
Đúng, chúng ta cũng nên đi đổi tiền
Huang:zán men yì qǐ qù ba 。
咱 们 一 起 去 吧 。
Chúng ta cùng đi thôi
Xuemei: èn , hǎo 。
嗯 , 好 。
Được
Ở ngân hàng
Bank clerk: nín hǎo , qǐng wèn bàn lǐ shén me yè wù ?
您 好 , 请 问 办 理 什 么 业 务 ?
Xin chào, xin hỏi (ông, bà) thực hiện nghiệp vụ/giao dịch nào?
办 理 = làm, giải quyết
业 务 = nghiệp vụ/giao dịch
Huang:nín hǎo , wǒ xiǎng yòng měi yuán huàn rén mín bì 。
您 好 , 我 想 用 美 元 换 人 民 币 。
Xin chào, tôi muốn dùng USD đổi Nhân dân tệ
Bank clerk:qǐng tián yí xià zhè zhāng dān zi 。
请 填 一 下 这 张 单 子 。
Vui lòng điền tờ đơn này
单 子 = Đơn
Huang:jīn tiān de huì lǜ shì duō shǎo ?
今 天 的 汇 率 是 多 少 ?
Tỷ suất hối đoái hôm nay là bao nhiêu?
汇 率 = Tỷ suất hối đoái
Bank clerk:měi yuán de mài chū jià shì 8.26 。
美 元 的 卖 出 价 是 8.26 。
Giá bán ra của USD là 8.26
卖 出 价 = Giá bán ra
Huang:ò , huàn 500 měi yuán ba 。
哦 , 换 500 美 元 吧 。
Ồ, đổi 500USD vậy
Bank clerk: qǐng gěi wǒ kàn kan nín de hù zhào 。
请 给 我 看 看 您 的 护 照 。
Vui lòng cho xem hộ chiếu của ông
Huang: hǎo 。
好 。
Được
Bank clerk:qǐng zài zhè zhāng dān zi shàng qiān zì 。
请 在 这 张 单 子 上 签 字 。
Vui lòng ký tên trên tờ đơn này
Huang:zài nǎ ér qiān zì ?
在 哪 儿 签 字 ?
Ký ở đâu?
Bank clerk:yòu xià jiǎo 。
右 下 角 。
Góc dưới bên phải
右 (phải) 下(dưới) 角(góc)
Xuemei:( zhǐ yòu xià jiǎo ) zhè lǐ 。
( 指 右 下 角 ) 这 里 。
Ở đây
Bank clerk:zhè shì nín huàn de rén mín bì , nín diǎn yí xià ér 。
这 是 您 换 的 人 民 币 , 您 点 一 下 儿 。
Đây là tiền Nhân dân tệ đổi của ông, ông đếm lại.
Huang:( shù qián ) méi wèn tí , xiè xiè 。
( 数 钱 ) 没 问 题 , 谢 谢 。
Không vần đề gì, cám ơn
Bank clerk: bú kè qi
不 客 气
Đừng khách khí
No comments:
Post a Comment
Note: Only a member of this blog may post a comment.