雪梅:哎,咱们应该给表姐和上海的叔叔打个电话。
Tuyết Mai: À, chúng ta nên gọi điện thoại cho chị họ và chú ở Thượng Hải
黄人豪:我也正想着这件事儿呢。
Hoàng Nhân Hào: Anh cũng đang nghĩ về việc này
雪梅:不知到行李有没有消息。
Tuyết Mai: Không biết có tin tức gì của hành lý không.
黄人豪:正好打电话问问表姐。
Hoàng Nhân Hào: Vừa đúng/đúng lúc gọi điện thoại hỏi chị họ
雪梅:用咱们房间的电话就可以打市内电话。
Tuyết Mai: Dùng điện thoại trong phòng chúng ta thì có thể gọi điện thoại trong tỉnh (trong thành phố)
黄人豪:先拨零,然后拨电话号码。
Hoàng Nhân Hào: Đầu tiên quay số 0, sau đó quay số điện thoại (muốn gọi)
雪梅: 0-45687425,通了。
Tuyết Mai: 0- 45687425, thông rồi
黄人豪:喂,我是黄人豪啊。
Hoàng Nhân Hào: Alô, em là Hoàng Nhân Hào
表姐:人豪,你们怎么样?住在哪里啊?
Chị họ: Nhân Hào, các em thế nào? Ở/cư ngụ ở đâu?
黄人豪:挺顺利的,我们住在明月大酒店。
Hoàng Nhân Hào: Rất thuận lợi, chúng em ở khách sạn Minh Nguyệt
表姐:明月饭店啊,离我们家不太远。行李还是没有消息?
Chị họ: Khách sạn Minh Nguyệt, cách nhà chúng ta không quá xa. Hành lý vẫn chưa có tin tức?
黄人豪:还没有消息。
Hoàng Nhân Hào: Vẫn chưa có tin tức
Hoàng Nhân Hào: Vẫn chưa có tin tức
表姐:我明天想去看看你们,你们有没有时间?
Chị họ: Ngày mai chị định đi thăm mấy đứa, mấy đứa có thời gian không?
Chị họ: Ngày mai chị định đi thăm mấy đứa, mấy đứa có thời gian không?
黄人豪:明天下午怎么样?
Hoàng Nhân Hào: Trưa ngày mai như thế nào ạ?
Hoàng Nhân Hào: Trưa ngày mai như thế nào ạ?
表姐:嗯,好。没问题,就这么定了。
Chị họ: Được. Không vấn đề, cứ thế (ấn định) nhé.
Chị họ: Được. Không vấn đề, cứ thế (ấn định) nhé.
黄人豪:明天晚上我们一起吃晚饭,带刘勇一起来吧,我们好多年没见了。
Hoàng Nhân Hào: Tối mai chúng ta cùng ăn tối, đưa Lưu Dũng theo, chúng ta nhiều năm không gặp rồi.
Hoàng Nhân Hào: Tối mai chúng ta cùng ăn tối, đưa Lưu Dũng theo, chúng ta nhiều năm không gặp rồi.
表姐:那好啊,你们住多少号房间?
Chị họ: Thế tốt đấy, Mấy đứa ở phòng số mấy
Chị họ: Thế tốt đấy, Mấy đứa ở phòng số mấy
表姐:好,我没问题,就这么定了。
Chị họ: Được, Chị không có vấn đề, cứ thế định/ấn định nhé
Chị họ: Được, Chị không có vấn đề, cứ thế định/ấn định nhé
黄人豪:是918号房间,电话号码是总机转918房间。总机电话的号码是96452626。
Hoàng Nhân Hào: Phòng 918, số điện thoại là số tổng đài chuyển phòng 918. Số tổng đài là 96452626
Hoàng Nhân Hào: Phòng 918, số điện thoại là số tổng đài chuyển phòng 918. Số tổng đài là 96452626
表姐:好,我记住了,明天见!
Chị họ: Được, chị nhớ rồi, ngày mai gặp!
Chị họ: Được, chị nhớ rồi, ngày mai gặp!
黄人豪:行李还是没有消息。明天表姐来。
Hoàng Nhân Hào: Hành lý vẫn chưa có tin tức. Ngày mai chị họ lại/đến
Hoàng Nhân Hào: Hành lý vẫn chưa có tin tức. Ngày mai chị họ lại/đến
雪梅:太好了,好多年没见她了。
Tuyết Mai: Quá tốt rồi, nhiều năm rồi chưa gặp chị ấy.
Tuyết Mai: Quá tốt rồi, nhiều năm rồi chưa gặp chị ấy.
黄人豪:给上海打电话。
Hoàng Nhân Hào: Gọi điện thoại đi Thượng Hải thôi.
Hoàng Nhân Hào: Gọi điện thoại đi Thượng Hải thôi.
雪梅:咱们房间的电话不能打长途电话。
Tuyết Mai: Điện thoại trong phòng chúng ta không thể gọi điện thoại đường dài (liên tỉnh)
Tuyết Mai: Điện thoại trong phòng chúng ta không thể gọi điện thoại đường dài (liên tỉnh)
黄人豪:咱们下去问问吧。
Hoàng Nhân Hào: Chúng ta đi xuống hỏi thôi.
Hoàng Nhân Hào: Chúng ta đi xuống hỏi thôi.
(在服务台 - Ở quầy phục vụ)
前台:您好!
Lễ tân: Xin chào
Lễ tân: Xin chào
黄人豪:您好!我们想往上海打电话,怎么办比较好?
Hoàng Nhân Hào: Xin chào! Chúng tôi muốn gọi điện thoại đi Thượng Hải, làm thế nào thì tốt?
Hoàng Nhân Hào: Xin chào! Chúng tôi muốn gọi điện thoại đi Thượng Hải, làm thế nào thì tốt?
前台:您们可以开通您房间电话的国内长途电话,这样您就可以在房间内直接打长途电话了。
Lễ tân: Ông bà có thể khai thông điện thoại đường dài trong nước cho điện thoại trong phòng của ông bà, như vậy ông bà có thể trực tiếp từ trng phòng gọi điện thoại đường dài.
Lễ tân: Ông bà có thể khai thông điện thoại đường dài trong nước cho điện thoại trong phòng của ông bà, như vậy ông bà có thể trực tiếp từ trng phòng gọi điện thoại đường dài.
雪梅:还有别的办法吗?
Tuyết Mai: Còn cách nào khác không?
Tuyết Mai: Còn cách nào khác không?
前台:您也可以买一张电话卡,这样您在公共电话上都能打长途电话了。
Lễ tân: Cô cũng có thể mua một thẻ điện thoại, như vậy cô có thể tại (cột/trụ) điện thoại công cộng gọi điện thoại đường dài
Lễ tân: Cô cũng có thể mua một thẻ điện thoại, như vậy cô có thể tại (cột/trụ) điện thoại công cộng gọi điện thoại đường dài
黄人豪:电话卡多少钱?
Hoàng Nhân Hào: Thẻ điện thoại bao nhiêu tiền?
Hoàng Nhân Hào: Thẻ điện thoại bao nhiêu tiền?
前台:有30块、50块、100块三种。
Lễ tân: có loại 30 tệ, 50 tệ, 100 tệ
Lễ tân: có loại 30 tệ, 50 tệ, 100 tệ
黄人豪:买一张50块的吧。
Hoàng Nhân Hào: Mua 01 thẻ 50 tệ
Hoàng Nhân Hào: Mua 01 thẻ 50 tệ
前台:好的,给您。
Lễ tân: Dạ được, của ông đây.
Lễ tân: Dạ được, của ông đây.
雪梅:怎么打上海长途呢?
Tuyết Mai: Làm thế nào gọi đường dài đi Thượng Hải?
Tuyết Mai: Làm thế nào gọi đường dài đi Thượng Hải?
前台:先拨上海的区号,上海的区号是021,接着拨电话号码。
Lễ tân: Đầu tiên quay số mã vùng Thượng Hải, mã vùng Thượng Hải là 021, tiếp tục quay số điện thoại (muốn gọi)
Lễ tân: Đầu tiên quay số mã vùng Thượng Hải, mã vùng Thượng Hải là 021, tiếp tục quay số điện thoại (muốn gọi)
No comments:
Post a Comment
Note: Only a member of this blog may post a comment.