1/ Hội thoại
2/ Từ vựng trong bài hội thoại
现在 = Hiện tại / Bây giờ
几 = Mấy
点: Giờ
都...了 = Đã... rồi
咱们 = Chúng ta / Chúng mình
什么时候 = Lúc nào, khi nào
吃 = Ăn
饭 = Cơm
等 = Đợi, chờ
一会儿 = Một lúc, một lát
再 (tái): (Biểu thị động tác sẽ lặp lại) tái; lại, tiếp tục
今天: Hôm nay
你们: Các ông, các bà, các anh, các chị... (Đại từ nhân xưng ngôi số hai, số nhiều) (Trong bài này có nghĩa "Các con": Tiểu Minh + Mike)
3/ Nghe hội thoại
Video đọc chậm phần 01
4/ Thức dậy thôi
起床 = Thức dây
起 (Khởi) Dậy (trong đứng dậy, ngồi dậy...)
床 = Giường
已经八点啦 = Đã 8 giờ rồi
已经 = Đã (Nhấn mạnh sự việc đã hoàn thành hoặc thời gina đã qua)
我的天啊 - Trời ơi (Oh my God) (Hoặc nói ngắn gọn 天啊)
的 = Của
天 (Thiên) = Trời
我迟到了= Mình muộn rồi
迟 (Trì) Chậm, trễ, muộn
迟到: Muộn / Đến muộn
Cảnh 01 trong video: 我在跑步 = Mình đang chạy bộ
跑步 = Chạy bộ
在 = Ở tại, đang...
Cảnh 02 trong video:
我怎么会在这里啊 = Mình làm thế nào mà ở đây nhỉ?
怎么 = (Đại từ nghi vấn) Sao, thế nào; như thế, thế
我想起来了 = Mình nhớ ra rồi
想 (Tưởng) = Nghĩ; nhớ
想起来 = Nghĩ ra, nhớ ra
昨天晚上我们好像喝多了 = Tối hôm qua hình như chúng ta uống nhiều (rượu)
昨天 = Hôm qua
晚上 = Buổi tối
好像 = Hình như
喝 = Uống
多 = Nhiều
昨天晚上打扰你了= Tối qua làm phiền cậu rồi
打扰 = Làm phiền
不好意思 = Thật không hay (Vì đã làm phiền tối qua...)
我要走了 = Mình muốn/phải đi (đây)
我送你 = Mình tiễn cậu
送 = Tiễn, tiễn đưa
不用 = Không cần (Trong bài này nghĩa là không cần tiễn)
还是我送你吧 = Vẫn là/nên/hay là mình tiễn cậu nha
还是 = Vẫn, còn; (Biểu thị hy vọng) nên, hãy nên; (Dùng trong câu hỏi, chỉ sự lựa chọn) hay là...
来不及了= Không kịp rồi
你知不知道现在几点啊!? = Cô biết bây giờ mấy giờ rồi không!?
知 (Tri) = Biết
知道 = Biết
知不知道 = Biết hay không biết
差点就迟到了= Kém một chút/suýt nữa là muộn rồi đấy
差点 = Kém một chút/suýt nữa
不是还有五分钟吗 = Không phải còn 5 phút nữa sao
不是 = Không phải
还有 = Vẫn còn
分钟 = Phút
来得及 = Kịp
你看看现在几点了!= Cậu xem xem bây giờ máy giờ rồi hả!
看 = Xem
Video đọc chậm phần 02
5/ Link: Bài đọc bổ sung về "Thời gian, giờ xe khởi hành, văn phòng mở đóng cửa, các phương tiện giao thông...". Cần thiết cho nhân viên tư vấn bán vé xe: http://tiengtrungdulich.blogspot.com/2015/02/bai-oc-them-so-02-gio-mo-ong-cua-gio-xe.html
小明:Mike,现在几点? (Tiểu Minh: Mike, bây giờ mấy giờ)
MIKE:现在…..呃…..7点。(Mike: Bây giờ... 7 giờ)
小明:啊,都7点了?! (Tiểu Minh:À, đã 7 giờ rồi!)
小明:妈妈,咱们什么时候吃饭啊?都几点啦! (Tiểu Minh: Má, chúng ta mấy giờ (khi nào / lúc nào) ăn cơm? Đã mấy giờ rồi!)
小明妈:啊,7点吧? (Má của Tiểu Minh: À, 7 giờ ?)
小明:7点?都8点了!(Tiểu Minh: 7 giờ? Đã 8 giờ rồi)
小明妈:啊? 8点了?你们再等一会儿。(Má của Tiểu Minh: Hả? 8 giờ rồi? Mấy con đợi chút nữa nha)
小明妈:今天……(Má của Tiểu Minh: Hôm nay)
2/ Từ vựng trong bài hội thoại
现在 = Hiện tại / Bây giờ
几 = Mấy
点: Giờ
都...了 = Đã... rồi
咱们 = Chúng ta / Chúng mình
什么时候 = Lúc nào, khi nào
吃 = Ăn
饭 = Cơm
等 = Đợi, chờ
一会儿 = Một lúc, một lát
再 (tái): (Biểu thị động tác sẽ lặp lại) tái; lại, tiếp tục
今天: Hôm nay
你们: Các ông, các bà, các anh, các chị... (Đại từ nhân xưng ngôi số hai, số nhiều) (Trong bài này có nghĩa "Các con": Tiểu Minh + Mike)
3/ Nghe hội thoại
Video đọc chậm phần 01
4/ Thức dậy thôi
起床 = Thức dây
起 (Khởi) Dậy (trong đứng dậy, ngồi dậy...)
床 = Giường
已经八点啦 = Đã 8 giờ rồi
已经 = Đã (Nhấn mạnh sự việc đã hoàn thành hoặc thời gina đã qua)
我的天啊 - Trời ơi (Oh my God) (Hoặc nói ngắn gọn 天啊)
的 = Của
天 (Thiên) = Trời
我迟到了= Mình muộn rồi
迟 (Trì) Chậm, trễ, muộn
迟到: Muộn / Đến muộn
Cảnh 01 trong video: 我在跑步 = Mình đang chạy bộ
跑步 = Chạy bộ
在 = Ở tại, đang...
Cảnh 02 trong video:
我怎么会在这里啊 = Mình làm thế nào mà ở đây nhỉ?
怎么 = (Đại từ nghi vấn) Sao, thế nào; như thế, thế
我想起来了 = Mình nhớ ra rồi
想 (Tưởng) = Nghĩ; nhớ
想起来 = Nghĩ ra, nhớ ra
昨天晚上我们好像喝多了 = Tối hôm qua hình như chúng ta uống nhiều (rượu)
昨天 = Hôm qua
晚上 = Buổi tối
好像 = Hình như
喝 = Uống
多 = Nhiều
昨天晚上打扰你了= Tối qua làm phiền cậu rồi
打扰 = Làm phiền
不好意思 = Thật không hay (Vì đã làm phiền tối qua...)
我要走了 = Mình muốn/phải đi (đây)
我送你 = Mình tiễn cậu
送 = Tiễn, tiễn đưa
不用 = Không cần (Trong bài này nghĩa là không cần tiễn)
还是我送你吧 = Vẫn là/nên/hay là mình tiễn cậu nha
还是 = Vẫn, còn; (Biểu thị hy vọng) nên, hãy nên; (Dùng trong câu hỏi, chỉ sự lựa chọn) hay là...
来不及了= Không kịp rồi
你知不知道现在几点啊!? = Cô biết bây giờ mấy giờ rồi không!?
知 (Tri) = Biết
知道 = Biết
知不知道 = Biết hay không biết
差点就迟到了= Kém một chút/suýt nữa là muộn rồi đấy
差点 = Kém một chút/suýt nữa
不是还有五分钟吗 = Không phải còn 5 phút nữa sao
不是 = Không phải
还有 = Vẫn còn
分钟 = Phút
来得及 = Kịp
你看看现在几点了!= Cậu xem xem bây giờ máy giờ rồi hả!
看 = Xem
Video đọc chậm phần 02
5/ Link: Bài đọc bổ sung về "Thời gian, giờ xe khởi hành, văn phòng mở đóng cửa, các phương tiện giao thông...". Cần thiết cho nhân viên tư vấn bán vé xe: http://tiengtrungdulich.blogspot.com/2015/02/bai-oc-them-so-02-gio-mo-ong-cua-gio-xe.html
No comments:
Post a Comment
Note: Only a member of this blog may post a comment.