1/ Hội thoại
小明:对了,我给兰兰打个电话吧。
Tiểu Minh: À đúng rồi, mình gọi điện thoại cho Lan Lan
麦克:怎么了,有什么事儿啊?
Mike: Thế nào rồi, Có chuyện gì?
小明:周五那天老师留了英语作业,我给忘了。
Tiểu Minh: Thứ sáu hôm đó giáo viên cho bài tập Anh văn, mình quên mất rồi
麦克:快打快打。
Mike: Mau gọi điện thoại
Mike: Mau gọi điện thoại
小明:喂,你好,我找兰兰。
Tiểu Minh: Xin chào (Alô), Con tìm Lan Lan
Tiểu Minh: Xin chào (Alô), Con tìm Lan Lan
**:兰兰?你打错了吧,我们这儿没有兰兰。
**: Lan Lan? Con nhằm số rồi. Chúng tôi ở đây không có Lan Lan
**: Lan Lan? Con nhằm số rồi. Chúng tôi ở đây không có Lan Lan
小明:噢,对不起,我打错了。
Tiểu Minh: Xin lỗi, con nhằm số
Tiểu Minh: Xin lỗi, con nhằm số
这回对了。= Lần này đúng rồi (Đúng số điện thoại nhà Lan Lan)
小明:喂,阿姨 您好。我是小明,请问兰兰在家吗?
Tiểu Minh: Chào dì, con là Tiểu Minh. Cho con hỏi Lan Lan có nhà không?
Tiểu Minh: Chào dì, con là Tiểu Minh. Cho con hỏi Lan Lan có nhà không?
兰兰妈:噢,小明啊,兰兰现在不在家,她在图书馆呢。你有什么事儿吗?我可以转告她。
Mẹ của Lan Lan: Tiểu Minh à, Lan Lan hiện không có ở nhà. Nó ở thư viện. Con có chuyện gì? Dì có thể chuyển lời cho nó
Mẹ của Lan Lan: Tiểu Minh à, Lan Lan hiện không có ở nhà. Nó ở thư viện. Con có chuyện gì? Dì có thể chuyển lời cho nó
小明:噢,我想问她英语作业的事儿。她什么时候能回来?
Tiểu Minh: Con muốn hỏi Lan Lan (chuyện) về bài tập tiếng Anh. Khả năng là khi nào bạn ấy trở về
Tiểu Minh: Con muốn hỏi Lan Lan (chuyện) về bài tập tiếng Anh. Khả năng là khi nào bạn ấy trở về
兰兰妈:六点钟吧。
Mẹ của Lan Lan: 6 giờ
Mẹ của Lan Lan: 6 giờ
小明:好的,那我六点半给她打电话。谢谢阿姨。
Tiểu Minh: Dạ được/Tót, thế thì con 6 giờ 30 phút sẽ gọi cho bạn ấy. Cám ơn dì.
Tiểu Minh: Dạ được/Tót, thế thì con 6 giờ 30 phút sẽ gọi cho bạn ấy. Cám ơn dì.
兰兰妈:不客气,再见。
Mẹ của Lan Lan: Không có chi (Không cần khách khí), tạm biệt
Mẹ của Lan Lan: Không có chi (Không cần khách khí), tạm biệt
小明:阿姨再见。
Tiểu Minh: Tạm biệt dì
2/ Từ vựng trong bài hội thoại
打 = (đả) Đánh
电话 = Điện thoại
打个电话 = Đánh/gọi điện thoại
给兰兰打个电话 = Gọi điện thoại cho Lan Lan
事 (Sự) = Việc
有什么事 = Có việc gì
周五 = Thứ sáu
那天 = Hôm đó
老师 = Giáo viên
留 (Lưu)= để lại, lưu lại
英语 = Anh ngữ
作业 = Bài tập
忘 (Vong) = Quên
我找兰兰 = Con tìm Lan Lan
找 = Tìm
错 = Sai
打错 = Đánh/gọi sai số (điện thoại)
回 (hồi) = lần, hồi...
这回 = lần này
请问 = Xin hỏi, vui lòng cho hỏi
在家吗? = Có ở nhà không?
图书馆 = Thư viện
可以 = Có thể
转 (Chuyển) chuyển, đưa告 (Cáo) nói cho biết = Chuyển lời cho (nó...) biết
问 = Hỏi
什么时候 = Lúc, khi nào
能 = Có thể, khả năng
回来 = Trở lại, trở về
Video đọc chậm
Tiểu Minh: Tạm biệt dì
2/ Từ vựng trong bài hội thoại
打 = (đả) Đánh
电话 = Điện thoại
打个电话 = Đánh/gọi điện thoại
给兰兰打个电话 = Gọi điện thoại cho Lan Lan
事 (Sự) = Việc
有什么事 = Có việc gì
周五 = Thứ sáu
那天 = Hôm đó
老师 = Giáo viên
留 (Lưu)= để lại, lưu lại
英语 = Anh ngữ
作业 = Bài tập
忘 (Vong) = Quên
我找兰兰 = Con tìm Lan Lan
找 = Tìm
错 = Sai
打错 = Đánh/gọi sai số (điện thoại)
回 (hồi) = lần, hồi...
这回 = lần này
请问 = Xin hỏi, vui lòng cho hỏi
在家吗? = Có ở nhà không?
图书馆 = Thư viện
可以 = Có thể
转 (Chuyển) chuyển, đưa告 (Cáo) nói cho biết = Chuyển lời cho (nó...) biết
问 = Hỏi
什么时候 = Lúc, khi nào
能 = Có thể, khả năng
回来 = Trở lại, trở về
Video đọc chậm
No comments:
Post a Comment
Note: Only a member of this blog may post a comment.