Monday, February 23, 2015

Bài 18 - Mua quần áo / Có chiết khấu không? Giảm 30% / Nhân dân tệ



1/ 请问这件衣服多少 =  Vui lòng cho hỏi chiếc quần áo này bao nhiêu tiền?


= Chiếc
衣服 (Y phục) = quần áo
件衣服 = Một chiếc quần áo
件衣服 = Hai chiếc quần áo


2/ 一百二十块钱 = 120 Tệ



3/ 有折扣马 = Có chiết khấu không? (Có giảm chút không?)

折扣 = Chiết khấu / Tiền bớt

七折 = 30% off

六折 = 40% off
(Nguyên tắc là lấy 10 - số trước 折 = Số % off)




4/ 暂时 = Tạm thời


暂时没有折扣 = Tạm thời không có chiết khấu (Tạm thời không có giảm giá)

不好意思 . 暂时没有折扣= Thật không hay/xin lỗi. Tạm thời không có giảm giá


5/ RMB = 人民币= Nhân dân tệ



6/ Cách nói tiền


Con số +  hoặc + 钱 = Con số + Tệ


五元钱 = 五块钱= 无人民币 = 5  tệ 


Đôi khi người ta cũng sẽ lược bỏ từ 钱 -> 五元 / 五块


7/ Xem video


Video đọc chậm









No comments:

Post a Comment

Note: Only a member of this blog may post a comment.

Đăng ký thành viên để tham gia nhận xét, gửi câu hỏi