Friday, February 27, 2015

Bài 39 - Thủ tục nhận phòng


1/  Video 01
你好,我要办理入住手续 = Xin chào, tôi muốn làm thủ tục nhận phòng = 我要办理住宿手续

请问你的大名是
= Xin hỏi đại danh của cô/anh là?

很抱歉
= Rất xin lỗi

这里没有你的订房纪录
= Ở đây không có ghi chép đăng ký phòng của cô/anh

你们还有空房间吗
= Anh chị (khách sạn) còn phòng trống không?


不好意思
= Thật không hay/xin lỗi

目前我们已经客满了
= Trước mắt chúng tôi khách đầy rồi (Phòng đầy khách)

房间已经帮你安排好了
= Đã giúp anh/cô an bài/sắp xếp xong phòng ốc rồi.


请在这里签名 = Vui lòng ký tên ở đây


这是您的钥匙
= Đây là chìa khóa của anh / chị

Từ vựng

办理入住手续 = Làm thủ tục nhận phòng
入住 (Nhập trú) = Nhận phòng
住 (Trú )宿 (túc) = Ở, nghỉ lại

大名 = Đại danh / tên (một cách trịnh trọng quá!)


订房纪录 = Ghi chép đặt phòng

纪录= Ghi chép / Sổ ghi chép

目前 = Trước mắt


客满 = Khách đầy

= đầy

安排 = an bài/sắp xếp


钥匙 = Chìa khóa





02/ Video 02: Vợ chống Hoàng Nhân Hào - Tuyết Mai và con gái Tiểu kiệt làm thủ tục nhận phòng (Họ đến từ New York. Tuyết Mai là người Mỹ)





黄人豪:我们要办理入住。

Hoàng Nhân Hào: Chúng tôi muốn làm thủ tục nhận phòng

服务员:请问预订房间了吗?

Nhân viên phục vụ:  Xin hỏi đã đặt phòng trước rồi chưa?

黄人豪:预订了。

Hoàng Nhân Hào: Đặt trước rồi.

服务员:请说一下儿姓名。

Nhân viên phục vụ: Vui lòng cho biết (nói) họ tên


黄人豪:黄人豪,美国纽约来的。

Hoàng Nhân Hào: Hoàng Nhân Hào, đến từ New York, Mỹ

服务员:您预订了两个房间,一个双人间,一

个单间。


Nhân viên phục vụ: Ông đã đặt 02 phòng, 01 phòng đôi, 01 phòng đơn


黄人豪:对!

Hoàng Nhân Hào: Đúng

服务员:请给我看一下儿你们的护照。

Nhân viên phục vụ: Vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ông bà


谢谢您。再填一张旅客登记卡。 = Cám ơn. Lại điền một tờ đăng ký khách lưu trú

请交一下儿预付款= Vui lòng đặt cọc trước tiền

雪梅:能刷卡吗?

Tuyết Mai: Có thể cà thẻ không?

服务员:可以,谢谢。
Nhân viên phục vụ: Có thể, cám ơn

这是你们的房卡,两间房,一个是1183、一个

是1179


= Đây là thẻ phòng của ông bà, hai phòng, một phòng là 1183, một phòng là 1179

雪梅:在几层?

Tuyết Mai: Ở tầng mấy?

服务员:都在11层。

Nhân viên phục vụ: Đều ở tầng 11

雪梅:那个双人间是朝南的吗?
Tuyết Mai: Cái phòng đôi hướng Nam phải không?

服务员:1183不是,朝西。
Nhân viên phục vụ: 1183 không phải, hướng Tây ạ


雪梅:能不能把双人间换成朝南的呢?我喜欢

朝南的房间。


Tuyết Mai: Có thể hay không có thể chuyển phòng đôi sang hướng Nam? Tôi thích phòng hướng Nam.

黄人豪:对,我们在这里要住一个星期左右,

请帮我们换一下。


Hoàng Nhân Hào: Đúng, chúng tôi muốn ở đây khoảng một tuần, anh vui lòng giúp đổi phòng


服务员:我查一查,有没有空房间。
Nhân viên phục vụ: Tôi kiểm tra chút, có hay không có phòng trống

还有一间,不过不是在11层。= Vẫn còn 01 phòng, có điều không phải tầng 11

雪梅:没关系,在几层?
Tuyết Mai:  Không sao, ở tầng mấy?

服务员:九层,918房。
Nhân viên phục vụ:  tầng 9, phòng 918

雪梅:我就要918房间。
Tuyết Mai: Tôi lấn phòng 918 vậy

服务员:餐厅在二层,一层的左边有一个咖啡

厅。

Nhân viên phục vụ: Phòng ăn ở tầng 02, bên trái tầng 01 có sảnh cafe

服务员:他们会帮你们把行李拿到房间。

Nhân viên phục vụ: Họ sẽ giúp ông bà mang hành lý lên phòng

黄人豪:谢谢,我们走。哎,小杰呢?

Hoàng Nhân Hào: Cám ơn, chúng ta đi thôi. 

雪梅:噢,在这儿呢!小杰,Let’s go!

Tuyết Mai: A, Ở đâu? Tiểu kiệt, chúng ta đi thôi!

(到房间)- Đến phòng

行李工:这是您的房间。
Nhân viên mang hành lý: Đây là phòng của bà


雪梅:谢谢您!(给小费)

Tuyết Mai: Cám ơn anh! (Cho tiền tip)

行李工:谢谢,我们不能收小费,再见。
Nhân viên mang hành lý: Cám ơn, chúng tôi không thể nhận tiền tip. Tạm biệt

雪梅:我忘了,中国不收小费。
Tuyết Mai: Em quên rồi, Trung Quốc không nhận tiền tip


黄人豪:去小杰的房间看看。
Hoàng Nhân Hào: Đến phòng Tiểu Kiệt xem xem

雪梅:走吧。
Tuyết Mai: Đi thôi


Từ vựng:
姓名 = Họ tên

美国 = Mỹ Quốc

纽约 = New York

旅客登记卡 


= Guest registration form = Đơn/thẻ đăng ký khách lưu trú

旅客 = Lữ khách

= Thẻ

请交一下儿预付款。


= Vui lòng đặt cọc trước tiền

预付款 = Khoản tiền đặt trước/cọc

= Tầng

= Lầu

朝南 = Hướng Nam

= hướng về, về phía

朝西 = Hướng về phía Tây

星期 = Tuần

左右 = Khoảng

不过 = Có điều, nhưng mà

餐厅 = Phòng ăn, nhà ăn

咖啡厅 = Sảnh cafe

行李 = Hành lý

拿到 = Mang đến

= Cầm, nấm, đem...

给小费 = Cho tiền tip

小费 = Tiền tip

= Nhận

Video đọc chậm


No comments:

Post a Comment

Note: Only a member of this blog may post a comment.

Đăng ký thành viên để tham gia nhận xét, gửi câu hỏi