Monday, February 23, 2015

Bài 20 - Tổng lược một số Đại từ nhân xưng/Đại từ chỉ vật

 (Đại từ nhân xưng, ngôi thứ nhất, số ít) = “I” trong tiếng Anh = Tôi, mình, con, tao, cháu, tớ…
(Đại từ nhân xưng, ngôi thứ nhất, số nhiều) = “We” trong tiếng Anh = Chúng tôi, chúng ta
咱们(Đại từ nhân xưng, ngôi thứ nhất, số nhiều) = Chúng mình, chúng ta

(Đại từ nhân xưng, ngôi thứ hai, số ít) = “You” trong tiếng Anh = Bạn, cậu, anh, chị, ông, bà…
你们(Đại từ nhân xưng, ngôi thứ hai, số nhiều) = Các bạn, các cậu, các anh, các ông, các bà…

(Đại từ nhân xưng, ngôi thứ ba, số ít, giống cái) = “She” trong tiếng Anh = Cô ấy, bà ấy, chị ấy, dì ấy…
她们(Đại từ nhân xưng, ngôi thứ ba, số nhiều, giống cái) = Các cô ấy, các bà ấy, các chị ấy, các dì ấy…


(Đại từ nhân xưng, ngôi thứ ba, số ít, giống đực) = “He” trong tiếng Anh = Anh ấy, ông  ấy, thằng ấy…

(Đại từ nhân xưng, ngôi thứ ba, số nhiều, giống đực) = Các anh ấy, các ông  ấy, mấy thằng ấy, các chú ấy…

(Đại từ chỉ vật, số ít) = Nó
它们(Đại từ chỉ vật, số nhiều) = Chúng nó





No comments:

Post a Comment

Note: Only a member of this blog may post a comment.

Đăng ký thành viên để tham gia nhận xét, gửi câu hỏi