1/ Hội thoại
小明妈:我回来啦!
Má Tiểu Minh: Má về rồi
小明、Mike:妈、阿姨。
Tiểu Minh, Mike: Má, dì
小明妈:你们都在家啊?
Má Tiểu Minh: Cả hai con đều ở nhà?
Mike:是啊,阿姨,今天放学早
Mike: Dạ, dì, hôm nay tan học sớm
小明妈:对了, 刚才我看见商场在打折,最近有点儿降温,我带你们去买几件衣服 吧。
Má Tiểu Minh: Đúng rồi, hồi nãy/vừa mới đây, má thấy cửa hàng tổng hợp có giảm giá, gần đây nhiệt độ có giảm chút (bắt đầu lạnh), má đưa hai đứa đi mua mấy chiếc quần áo.
小明:妈,一 会儿有NBA,我要在家看电视,您带麦克去吧。
Tiểu Minh: Má, Một lát nữa có NBA, con muốn ở nhà xem tivi. Má đưa Mike đi đi.
小明妈:你这孩子!走,麦克,阿姨带你去。
Má Tiểu Minh: Con đó/Đứa con này! Đi, Mike, dì đưa con đi.
小明妈:麦克,你觉得这件好看吗?
Má Tiểu Minh: Mike, con cảm thấy chiếc này nhìn được/đẹp không?
Mike:好看,我喜欢。
Mike: Nhìn được/đẹp, con thích (nó)
小明妈:劳驾,有他能穿的号吗?
Má Tiểu Minh: Cảm phiền, Có số nó có thể mặc không? (Có số vừa với nó không?)
售货员:有。他穿M号就行 。
Người bán hàng: Có, Cậu ta mặc số/cỡ M là được
Mike:我能试试吗?
Mike: Con có thể thử không?
售货员:当然可以了 ,您稍等。这件就是M号,你试试。 试衣间在那边。
Người bán hàng: Đương nhiên có thể, cậu đợi chút, chi61c này cỡ M, cậu thừ đi. Phòng thử đồ ở bên đó
Mike: 阿姨,怎么样?
Mike: Dì, thế nào ạ?
小明妈:我看看。这件有点儿小 。 能换一件大号的吗?
Má Tiểu Minh: Dì xem xem, chiếc này hơi nhỏ. Có thể đổi chiếc lớn hơn chút không?
售货员:好的,我找找。这件是L号的 ,您再试试。
Người bán hàng: Dạ được, (để) tôi tìm. Chiếc này cỡ L. Cậu thử lại xem
小明妈:合适, 真精神 。您好,我们就要这件吧。
Má Tiểu Minh: Hợp/vừa, đúng tinh thần (Tuyệt). Xin chào, chúng tôi muốn chiếc này.
售货员:好的, 收银台在那边 。
Người bán hàng: Dạ được, quầy thu ngân ở bên đó
小明妈:谢谢。
Má Tiểu Minh: Cám ơn
2/ Từ vựng trong bài hội thoại
video đọc chậm
小明妈:我回来啦!
Má Tiểu Minh: Má về rồi
小明、Mike:妈、阿姨。
Tiểu Minh, Mike: Má, dì
小明妈:你们都在家啊?
Má Tiểu Minh: Cả hai con đều ở nhà?
Mike:是啊,阿姨,今天放学早
Mike: Dạ, dì, hôm nay tan học sớm
小明妈:对了, 刚才我看见商场在打折,最近有点儿降温,我带你们去买几件衣服 吧。
Má Tiểu Minh: Đúng rồi, hồi nãy/vừa mới đây, má thấy cửa hàng tổng hợp có giảm giá, gần đây nhiệt độ có giảm chút (bắt đầu lạnh), má đưa hai đứa đi mua mấy chiếc quần áo.
小明:妈,一 会儿有NBA,我要在家看电视,您带麦克去吧。
Tiểu Minh: Má, Một lát nữa có NBA, con muốn ở nhà xem tivi. Má đưa Mike đi đi.
小明妈:你这孩子!走,麦克,阿姨带你去。
Má Tiểu Minh: Con đó/Đứa con này! Đi, Mike, dì đưa con đi.
小明妈:麦克,你觉得这件好看吗?
Má Tiểu Minh: Mike, con cảm thấy chiếc này nhìn được/đẹp không?
Mike:好看,我喜欢。
Mike: Nhìn được/đẹp, con thích (nó)
小明妈:劳驾,有他能穿的号吗?
Má Tiểu Minh: Cảm phiền, Có số nó có thể mặc không? (Có số vừa với nó không?)
售货员:有。他穿M号就行 。
Người bán hàng: Có, Cậu ta mặc số/cỡ M là được
Mike:我能试试吗?
Mike: Con có thể thử không?
售货员:当然可以了 ,您稍等。这件就是M号,你试试。 试衣间在那边。
Người bán hàng: Đương nhiên có thể, cậu đợi chút, chi61c này cỡ M, cậu thừ đi. Phòng thử đồ ở bên đó
Mike: 阿姨,怎么样?
Mike: Dì, thế nào ạ?
小明妈:我看看。这件有点儿小 。 能换一件大号的吗?
Má Tiểu Minh: Dì xem xem, chiếc này hơi nhỏ. Có thể đổi chiếc lớn hơn chút không?
售货员:好的,我找找。这件是L号的 ,您再试试。
Người bán hàng: Dạ được, (để) tôi tìm. Chiếc này cỡ L. Cậu thử lại xem
小明妈:合适, 真精神 。您好,我们就要这件吧。
Má Tiểu Minh: Hợp/vừa, đúng tinh thần (Tuyệt). Xin chào, chúng tôi muốn chiếc này.
售货员:好的, 收银台在那边 。
Người bán hàng: Dạ được, quầy thu ngân ở bên đó
小明妈:谢谢。
Má Tiểu Minh: Cám ơn
2/ Từ vựng trong bài hội thoại
video đọc chậm
No comments:
Post a Comment
Note: Only a member of this blog may post a comment.