Saturday, February 28, 2015

Bài 40 - Bổ sung các từ vựng cần thiết cho khách sạn


1/ 酒店90客房 = Khách sạn có 90 gian phòng khách
2/ 客房积从 26 40平方米 = Diện tích phòng khách từ 26 đến 40m2

客房都配有 = Mỗi phòng đều trang bị
3/ = Bàn làm việc
4/ = Nhật báo miễn phí
5/ 客房 = Két sắt trong phòng
6/ 通客房 = Phòng liên thông
7/ 三人 = Phòng 03 người
8/ 四人 = Phòng 04 người



9/ 无烟客房 = Phòng không hút thuốc
10/ 24 客房送餐服 = Phục vụ ăn tận phòng 24 giờ
11/ 你吧 = Minibar
12/ = Ban công
13/ 冰箱 = Tủ lạnh
14/ / = Máy pha trà/cafe
15/ WiFi = Miễn phí Wifi
16/ 吸烟 = Khu vực hút thuốc
17/ 客房 = Phòng Deluxe
18/ 水果 = Trái cây hoan nghênh khách


19/ 套房 = Phòng Suite
20/ 枕头 = Gối
21/ 浴盆 = Bồn tắm 
22/ 衣柜 = Tủ quần áo 
23/ 毯子 = Mền
24/ 牙膏 = Kem đánh răng
25/ 洗发液 = Dầu gội đầu
26/ 浴液= Sửa tắm
27/ 肥皂= Xà bông
28/ 牙刷= Bàn chải đánh răng



No comments:

Post a Comment

Note: Only a member of this blog may post a comment.

Đăng ký thành viên để tham gia nhận xét, gửi câu hỏi