今晚吃什么?我饿死了 = Tối nay ăn gì? Mình đói chết rồi đây
没人做饭,看来只能吃泡面了 = Không người làm/nấu cơm, xem ra chỉ có thể là ăn mì tôm rồi
吃泡面总比饿着好 = Ăn mì tôm vẫn luôn tốt hơn là đói
今晚 = Tối nay
饿 = Đói
死 = Chết
我饿了= Tôi đói
我饿死了 = Tôi đói chết mất
烦 (Phiền) = Phiền, buồn phiền
我烦死了 = Tôi phiền chết đi được
渴 = Khát
我渴了= Tôi khát
做饭 = Làm cơm
你会做饭吗?= Cậu biết làm cơm không?
我不会做饭 = Mình không biết làm cơm
会 = Biết (làm gì đó)
---------> Chủ từ + 会 / 不会 + động từ = Biết/không biết làm gì đó
看来 = xem ra, xem lại
只能 = Chỉ có thể, chỉ có khả năng
只能这样做了= Chỉ có thể làm thế này thôi
泡面 = Mì gói, mì tôm = 方便面
比 = So, so với
A比B好 = A tốt hơn B
总 = (Tổng) Tổng; vẫn, mãi, toàn, luôn...
他总这样说 = Anh ta luôn nói như vậy
2/ Cảnh 01
Nữ 01: 姐姐今天好漂亮啊 = Chị hôm nay đẹp quá
是吧, 哥 = Phài không, anh?
Nam: 是, 你再不下来我们就快饿死了 = Phải. Em còn không xuống (lại) thì bọn anh sớm/nhanh đói chết mất
Nữ 02: 去哪儿?= Đi đâu
Video đọc chậm
No comments:
Post a Comment
Note: Only a member of this blog may post a comment.