Wednesday, February 25, 2015

Bài 29 - Cậu đang làm gì?

1/ 你在干什么? = Cậu đang làm gì vậy? 
我在游泳 = Tớ đang bơi
我在吃饭 = Tớ đang ăn cơm
我在看电视 = Tớ đang xem tivi
= Làm
游泳 = Bơi
(Ăn) (Cơm) = Ăn cơm
= Xem 
电视 = Tivi, truyền hình

---> Chủ từ + 在 + Động từ = Đang làm gì đó





2/ Một cách khác để nói "Cậu đang làm gì"
你在做什么? = Cậu đang làm gì vậy?
做 = Làm






3/ 找我有事啊? = Tìm mình có gì à? 
没有什么, 就想和你聊天 = Không có gì, chỉ muốn cùng cậu tán gẫu/nói chuyện phiếm
行啊 = Được
= Tìm
= Và, với
你和我 = cậu và/với tớ
聊天 = Tán gẫu, nói chuyện phiếm, chat
我在和他聊天 = Mình và cậu ấy đang tán gẫu








4/ Cảnh 02
Nữ: 喂 = Alô
Nam: 是我 = Là anh
Nữ: 有事吗?= Có chuyện gì?
Nam: 我只想知道你在干什么 = Anh chỉ muốn biết e đang làm gì?
Nữ: 你这么晚上打电话给我就是想问我在干什么 = Anh tối vậy gọi điện cho em chỉ muốn hỏi em đang làm gì?
Nam: 对 = Đúng
Nữ: 我已经睡了= Em đã ngủ rồi

知道 = Biết
这么晚上 = Tối thế này
= Hỏi
= Ngủ
已经 = Đã

-----------> Chủ từ + 已经 + động từ = Đã làm gì đó (Thời quá khứ)




5/ Cảnh 03
Nam: 你在干什么? = Em đang làm gì vậy?
Nữ: 我做早餐 = Em đang làm buổi sáng (đang nấu buổi sáng)




6/ Cảnh 4
Mẹ: 你在干什么?= Con đang làm gì thế hả?
       你要去哪里?= Con muốn đi đâu?
Con: 我去上班 = Con đi làm





7/ Cảnh 07
你在干什么 = Mày đang làm gì vậy?

找书,学习  = Tìm sách, học

什么?找书,学习?= Cái gì? tìm sách, học
我没听错吧 = Tao không nghe sai chứ!
= Nghe
= Sai




Video đọc chậm

No comments:

Post a Comment

Note: Only a member of this blog may post a comment.

Đăng ký thành viên để tham gia nhận xét, gửi câu hỏi