Monday, March 9, 2015

Bài 03 và 04 - Tên / Họ / Tuổi

1/ 老师 / Lǎoshī/ = Giáo viên
老师好 = Chào cô/thầy
父母 /fùmǔ / =  Cha mẹ (Phụ mẫu)

2/ Cách nói tên
我 叫小明 /wǒ jiào xiǎo míng/ = Tôi/Mình(...) tên Tiểu Minh
/wǒ/ = Tôi / Ta/ Tao/Mình...
/jiào/ = Gọi/gọi là

3/ Cách hỏi tên
你叫什么名字?/nǐ  jiào shén me  míng z i/ = Bạn/Anh(...) tên gì?
什么 = (Đại từ nghi vấn) Cái gì / Gì / Nào/ Sao
名字 = Tên

什么事? = Việc gì?
有什么事?= Có việc gì?
什么时候? = Lúc nào?
这是什么? = Đây là cái gì?
想什么说什么 = Nghĩ sao nói vậy




4/ Cách hỏi họ
你姓什么? /nǐ xìng shén me/ = Bạn/anh họ gì?
/xìng/ (Tính) = Họ
我姓王  /wǒ xìng wáng/ = Tôi họ Vương

姓名= Họ tên
您贵姓?= Ông/Bà(...) họ gì ạ? (quý tính)
/gùi/ (Quý)
mài ke = Mike

叔叔  /shū shu/ (Thúc thúc) Chú
阿姨 /āyí/ = Dì


5/  Hỏi tuổi
你多大了?/nǐ duō dà  le/ = Bao lớn rồi? (= Bao nhiêu tuổi? - Hỏi người nhỏ tuổi hơn mình)
你几岁? = Cậu mấy tuổi?
你今年几岁? = Cậu năm nay mấy tuổi? 
我十六岁  /wǒ shí  liù suì/ = Mình 16 tuổi
你呢? = Còn cậu?
我也十六 岁 /wǒ yě shí liù suì / = Mình cũng 16 tuổi

= Mấy 
今年 = Năm nay

6/ Nghe

Video đọc chậm của tiengtrungdulich.blogspot.com (Bật chế độ video màn hình lớn để xem rõ)






 Growing up with Chinese, đài truyền hình quốc gia Trung Quốc





Link bài 05: http://tiengtrungdulich.blogspot.com/2015/02/bai-5-hoi-thoai-nho-ve-ten-tuoi.html



No comments:

Post a Comment

Note: Only a member of this blog may post a comment.

Đăng ký thành viên để tham gia nhận xét, gửi câu hỏi