1/ Hội thoại
小明:妈,爸,我回来了!妈,今天几号?
Tiểu Minh: Má, Con về rồi! Má, hôm nay ngày mấy
妈妈:今天6号啊。
Má Tiểu Minh: Hôm nay ngày 6
小明:啊,6号!哎呀,完了完了……
Tiểu Minh: A, ngày 6! Ái da, xong rồi, tiêu rồi
爸爸:你怎么了?
Ba Tiểu Minh: Con sao vậy?
小明:我听说6号中午电视台直播NBA比赛,我可是个科比迷啊!
Tiêu Minh: Con nghe nói ngày 6, buổi trưa, đài truyền hình phát trực tiếp trận đấu NBA, con là một người mê (fan hâm mộ) Kobe
爸爸:哎,小明,今天星期几?
Ba Tiểu Minh: À, TIểu Minh, hôm nay thứ mấy?
小明:今天星期二。
Tiểu Minh: Hôm nay thứ ba
爸爸:星期二?你记错啦!今天是5号,不是6号。
Ba Tiểu Minh: Thứ ba? Em nhớ sai rồi (nói với Má của Tiểu Minh). Hôm này là ngày 5, không phải ngày 6
妈妈:噢,我记错了。
Má Tiểu Minh: Ồ, em nhớ sai rồi
小明:5号?太好啦!我明天可以看比赛喽!
Tiểu Minh: Ngày 5? Quá tốt rồi. Ngày mai con có thể xem thi đấu!
2/ Nghe hội thoại
Growing up with Chinese của đài truyền hình quốc gia Trung Quốc
4/ Sinh nhật
Cảnh 01
Nữ: 今天几号 = Hôm nay ngày mấy?
Nam: 今天十月三十一号 = Hôm nay ngày 31 tháng 10
Nữ: 今天是星期四马?= Hôm nay là thứ 5?
Nam: 今天不是星期四 = Hôm nay không phải thứ 5
昨天是星期四 = Hôm qua là thứ 5
Nữ: 明天是星期六 = Ngày mai là thứ 7
晚上你做什么? = Buổi tối anh làm gì?
Nam: 我上网= Tôi lên mạng
你呢?= Còn cô?
Nữ: 我看电视 = Tôi xem tivi
昨天 = Hôm qua
今天 = Hôm nay
明天 = Ngày mai
后天= Ngày mốt
上网 = Lên mạng
看电视 = Xem tivi (电视 = tivi, truyền hình)
Cảnh 02
生日 = Sinh nhật
你的生日是几月几号?= Sinh nhật mẹ cậu là ngày mấy tháng mấy?
四号是张丽英的生日 = Ngày 4 là sinh nhật của Trương Lệ Anh
张丽英 = Trương Lệ Anh
四号是星期几? = Ngày 4 là thứ mấy?
你去她家吗?= Bạn đến nhà cô ấy chứ/không?
她 = (Đại từ nhân xưng, ngôi thứ ba, số ít, giống cái) Cô ấy, bà ấy...
我也去 = Tôi cũng đi
我们上午去好吗?= Buổi sáng chúng ta đi, được không?
好吗 = Được không, OK không
年 = Năm
去年 = Năm qua, năm trước
今年 = Năm nay
明年 = Năm sau
后年= Năm tới
Video đọc chậm
3/ Ngày thứ, Tháng
月 = (Nguyệt) Mặt trăng; Tháng
二月: Tháng 2
三月 : Tháng 3
四月 : Tháng 4
五月 : Tháng 5
六月 : Tháng 6
七月 : Tháng 7
八月 : Tháng 8
九月 : Tháng 9
月 = (Nguyệt) Mặt trăng; Tháng
一月 : Tháng 1
二月: Tháng 2
三月 : Tháng 3
四月 : Tháng 4
五月 : Tháng 5
六月 : Tháng 6
七月 : Tháng 7
八月 : Tháng 8
九月 : Tháng 9
十月 : Tháng 10
十一月 = Tháng 11
十二月= Tháng 12
星期= Ngày thứ
星期一 = Thứ 2
星期二 = Thứ 3
星期三 = Thứ 4
星期四 = Thứ 5
星期五 = Thứ 6
星期六 = Thứ 7
星期日= 星期天 = Chủ nhật
日= (Nhật) Mặt trời; Hôm, ngày
今天是几号?= Hôm nay (là) ngày mấy?
今天是星期几?= Hôm nay là thứ mấy?
那今天是星期几呢 = Vậy hôm nay là thứ mấy?
那... 呢 = (Hỏi) Vậy...
Cảnh 01
对了= Đúng rồi (Trong bài này, anh chàng quay đầu hỏi: À, đúng rồi... sau đó là Hôm này là ngày mấy)
谢了 = Cám ơn
Cảnh 02
那你是几月几号生的? = Vậy cậu sinh vào ngày mấy tháng mấy?
生 (Sinh) Sinh, đẻ
八月十八 = Ngày 18 tháng 8
(Lưu ý: Tring tiếng Trung: Thứ tự đọc là Năm -> Tháng -> Ngày)
星期= Ngày thứ
星期一 = Thứ 2
星期二 = Thứ 3
星期三 = Thứ 4
星期四 = Thứ 5
星期五 = Thứ 6
星期六 = Thứ 7
星期日= 星期天 = Chủ nhật
日= (Nhật) Mặt trời; Hôm, ngày
今天是几号?= Hôm nay (là) ngày mấy?
今天是星期几?= Hôm nay là thứ mấy?
那今天是星期几呢 = Vậy hôm nay là thứ mấy?
那... 呢 = (Hỏi) Vậy...
Cảnh 01
对了= Đúng rồi (Trong bài này, anh chàng quay đầu hỏi: À, đúng rồi... sau đó là Hôm này là ngày mấy)
谢了 = Cám ơn
Cảnh 02
那你是几月几号生的? = Vậy cậu sinh vào ngày mấy tháng mấy?
生 (Sinh) Sinh, đẻ
八月十八 = Ngày 18 tháng 8
(Lưu ý: Tring tiếng Trung: Thứ tự đọc là Năm -> Tháng -> Ngày)
4/ Sinh nhật
Cảnh 01
Nữ: 今天几号 = Hôm nay ngày mấy?
Nam: 今天十月三十一号 = Hôm nay ngày 31 tháng 10
Nữ: 今天是星期四马?= Hôm nay là thứ 5?
Nam: 今天不是星期四 = Hôm nay không phải thứ 5
昨天是星期四 = Hôm qua là thứ 5
Nữ: 明天是星期六 = Ngày mai là thứ 7
晚上你做什么? = Buổi tối anh làm gì?
Nam: 我上网= Tôi lên mạng
你呢?= Còn cô?
Nữ: 我看电视 = Tôi xem tivi
昨天 = Hôm qua
今天 = Hôm nay
明天 = Ngày mai
后天= Ngày mốt
上网 = Lên mạng
看电视 = Xem tivi (电视 = tivi, truyền hình)
Cảnh 02
生日 = Sinh nhật
你的生日是几月几号?= Sinh nhật mẹ cậu là ngày mấy tháng mấy?
四号是张丽英的生日 = Ngày 4 là sinh nhật của Trương Lệ Anh
张丽英 = Trương Lệ Anh
四号是星期几? = Ngày 4 là thứ mấy?
你去她家吗?= Bạn đến nhà cô ấy chứ/không?
她 = (Đại từ nhân xưng, ngôi thứ ba, số ít, giống cái) Cô ấy, bà ấy...
我也去 = Tôi cũng đi
我们上午去好吗?= Buổi sáng chúng ta đi, được không?
好吗 = Được không, OK không
年 = Năm
去年 = Năm qua, năm trước
今年 = Năm nay
明年 = Năm sau
后年= Năm tới
Video đọc chậm
No comments:
Post a Comment
Note: Only a member of this blog may post a comment.