Saturday, February 21, 2015

Bài 13 - Hôm nay thứ mấy? ngày mấy? tháng mấy? sinh nhật...

1/ Hội thoại


小明:妈,爸,我回来了!妈,今天几号?
Tiểu Minh: Má, Con về rồi! Má, hôm nay ngày mấy

妈妈:今天6号啊。
Má Tiểu Minh: Hôm nay ngày 6

小明:啊,6号!哎呀,完了完了……
Tiểu Minh: A, ngày 6! Ái da, xong rồi, tiêu rồi

爸爸:你怎么了?
Ba Tiểu Minh: Con sao vậy?


小明:我听说6号中午电视台直播NBA比赛,我可是个科比迷啊!
Tiêu Minh: Con nghe nói ngày 6, buổi trưa, đài truyền hình phát trực tiếp trận đấu NBA, con là một người mê (fan hâm mộ) Kobe

爸爸:哎,小明,今天星期几?
Ba Tiểu Minh: À, TIểu Minh, hôm nay thứ mấy?

小明:今天星期二。
Tiểu Minh: Hôm nay thứ ba

爸爸:星期二?你记错啦!今天是5号,不是6号。
Ba Tiểu Minh: Thứ ba? Em nhớ sai rồi (nói với Má của Tiểu Minh). Hôm này là ngày 5, không phải ngày 6

妈妈:噢,我记错了。
Má Tiểu Minh: Ồ, em nhớ sai rồi

小明:5号?太好啦!我明天可以看比赛喽!
Tiểu Minh: Ngày 5? Quá tốt rồi. Ngày mai con có thể xem thi đấu!


2/ Nghe hội thoại
Growing up with Chinese của đài truyền hình quốc gia Trung Quốc





3/ Ngày thứ, Tháng


= (Nguyệt) Mặt trăng; Tháng
一月Tháng 1

Tháng 2

 : Tháng 3

 : Tháng 4

 : Tháng 5

 : Tháng 6

 : Tháng 7

 : Tháng 8

 : Tháng 9

 : Tháng 10

= Tháng 11

Tháng 12


星期= Ngày thứ
星期一 = Thứ 2

星期二 = Thứ 3 

星期三 = Thứ  4

星期四 = Thứ 5

星期五 = Thứ 6

星期六 = Thứ 7


星期日= 星期天 = Chủ nhật
= (Nhật)  Mặt trời; Hôm, ngày


今天几号?= Hôm nay (là) ngày mấy?
今天是星期几?= Hôm nay là thứ mấy? 
那今天是星期几呢 = Vậy hôm nay là thứ mấy? 
那... = (Hỏi) Vậy...



Cảnh 01
对了= Đúng rồi (Trong bài này, anh chàng quay đầu hỏi: À, đúng rồi... sau đó là Hôm này là ngày mấy)
谢了 = Cám ơn


Cảnh 02
那你是几月几号生的? = Vậy cậu sinh vào ngày mấy tháng mấy? 
(Sinh) Sinh, đẻ

八月十八 = Ngày 18 tháng 8 
(Lưu ý: Tring tiếng Trung: Thứ tự đọc là Năm -> Tháng -> Ngày)




4/ Sinh nhật

Cảnh 01
Nữ:    今天几号 = Hôm nay ngày mấy?

Nam: 今天十月三十一号 = Hôm nay ngày 31 tháng 10

Nữ:    今天是星期四马?= Hôm nay là thứ 5?

Nam:  今天是星期四 = Hôm nay không phải thứ 5

          昨天是星期四 = Hôm qua là thứ 5


Nữ:    明天是星期六 = Ngày mai là thứ 7
          晚上你做什么? = Buổi tối anh làm gì?
Nam: 我上网= Tôi lên mạng
          你呢?= Còn cô?
Nữ:    我看电视 = Tôi xem tivi

昨天 = Hôm qua
今天 = Hôm nay
明天 = Ngày mai
后天= Ngày mốt
上网 = Lên mạng
看电视 = Xem tivi (电视 = tivi, truyền hình)


Cảnh 02

生日 = Sinh nhật

你的生日是几月几号?= Sinh nhật mẹ cậu là ngày mấy tháng mấy?

四号是张丽英的生日 = Ngày 4 là sinh nhật của Trương Lệ Anh
丽英 = Trương Lệ Anh

四号是星期几? = Ngày 4 là thứ mấy?

你去她家吗?= Bạn đến nhà cô ấy chứ/không?

她 = (Đại từ nhân xưng, ngôi thứ ba, số ít, giống cái) Cô ấy, bà ấy... 

我也去 = Tôi cũng đi

我们上午去好吗?= Buổi sáng chúng ta đi, được không?
好吗 = Được không, OK không

 = Năm 
去年 = Năm qua, năm trước
今年 = Năm nay
明年 = Năm sau
后年= Năm tới 





Video đọc chậm



No comments:

Post a Comment

Note: Only a member of this blog may post a comment.

Đăng ký thành viên để tham gia nhận xét, gửi câu hỏi