Friday, February 20, 2015

Bài 09: Giờ mở, đóng cửa / Giờ xe chạy, đến / Hỏi bao lâu / Phương tiện giao thông / Lịch xe chạy / Tôi muốn mua vé xe lửa

1/ Bổ sung cách nói về thời gian

7:15 = 七点十五分

8:30 = 八点半
= Phút
= Nửa


早上= Buổi sáng = 上午

下午 = Buổi chiều
晚上 = Buổi tối
6:30AM = 早上六点半
7:15PM = 晚上七点十五分


2/ Dành cho nhân viên bán vé khi khách hỏi giờ đóng mở cửa


请问几点关门 = Xin hỏi mấy giờ đóng cửa

请问几点开门 = Xin hỏi mấy giờ mở cửa
每天都开门 = Mỗi ngày đều mở cửa
早上六点到晚上十点= 6 giờ sáng tới 10 giờ tối
从早上六点到晚上十点= Từ  6 giờ sáng tới 10 giờ tối

请问 = Xin hỏi

= Đóng 
= Mở
= Cửa
每天 = Mỗi ngày
= Đều
= Đến
= Từ

Đôi khi chúng ta cũng sẽ nghe hỏi như sau:

 几点上班?Các bạn/Anh/Cậu/Quý vị(...) mấy giờ lên ca (đi làm, làm việc)
                             = (Hàm ý)  Công ty quý vị mấy giờ mở cửa
 几点下班? Các bạn/Anh/Cậu/Quý vị(...) mấy giờ xuống ca (đi làm, làm việc)
                             = (Hàm ý)  Công ty quý vị mấy giờ đóng cửa




3/ Hỏi giờ xe chạy / đến

几点开车? = Mấy giờ xe chạy?

早上几点开车? = Buổi sáng, mấy giờ xe chạy?
开车 = Chạy xe, cho xe chạy

几点到= Mấy giờ đến? 



4/ Hỏi bao lâu
从上海到北京需要多久?= Từ Thượng Hải đến Bắc Kinh mất/cần bao lâu
从北京到上海多长时间?= Từ Bắc Kinh đến Thượng Hải mất bao nhiêu thời gian

多久 = Bao lâu
多长时间 = Bao nhiêu thời gian 
需要 = Cần (phải có)

 
 5/ Phương tiện giao thông
坐火 = Ngi xe la

飞机 = Ngi máy bay

座高 = Ngi tàu cao tc

坐汽 = Ngi xe hơi

坐巴士 = Ngi xe buýt

公共汽 = Xe buýt công cng
客车 = Xe khách 
大巴 = Ngi xe buýt đường dài (Trong trường hp xe buýt đi các tuyến ca chúng ta - Sinhcafe)
自行 = Đp xe đp


6/ 时刻表 = Thời khắc biểu
 车时 = Lch chy xe la








7/ Thêm một số từ vựng cần thiết
出发城市 = Thành phố xuất phát (Xuất phát từ thành phố nào)
到达城市 = Thành phố đến (Thành phố sẽ đến)
出发日期 = Ngày xuất phát
出发时间 = Giờ xuất phát
出发车站 = Bến xe xuất phát
车票 = Vé xe
买票= Mua vé






8/ 我要买火车票= Tôi muốn mua vé xe lửa

我要买一张车票= Tôi muốn mua 01 tấm vé xe
= Mua
(lượng từ) = Tấm/tờ...
几点 = My gi xe la chy

单程 = Mt chuyến / mt lượt / mt chiu
单程票= Vé mt chiu
往返 = Kh hi
往返票= Vé kh hi

少等一下 = Đi mt chút
请您少等 = Anh/chị/ông bà(...) vui lòng đợi một chút (Cách nói trịnh trọng, nhất là với khách hàng)
请你等一下= Anh/ch(...) vui lòng đi mt chút
给您票 = Vé của anh/chị đây ạ (Trao vé và nói)

Video đọc chậm của tiengtrungdulich.blogspot.com


Bài nghe từ Easy Chinese của đài truyền hình quốc gia Trung Quốc: http://english.cntv.cn/program/learnchinese/20100505/101254.shtml


No comments:

Post a Comment

Note: Only a member of this blog may post a comment.

Đăng ký thành viên để tham gia nhận xét, gửi câu hỏi