1/ Bổ sung cách nói về thời gian
7:15 = 七点十五分
8:30 = 八点半
分 = Phút
半 = Nửa
早上= Buổi sáng = 上午
下午 = Buổi chiều
晚上 = Buổi tối
6:30AM = 早上六点半
7:15PM = 晚上七点十五分
2/ Dành cho nhân viên bán vé khi khách hỏi giờ đóng mở cửa
请问几点关门 = Xin hỏi mấy giờ đóng cửa
请问几点开门 = Xin hỏi mấy giờ mở cửa
每天都开门 = Mỗi ngày đều mở cửa
早上六点到晚上十点= 6 giờ sáng tới 10 giờ tối
从早上六点到晚上十点= Từ 6 giờ sáng tới 10 giờ tối
请问 = Xin hỏi
关 = Đóng
开 = Mở
门 = Cửa
每天 = Mỗi ngày
都 = Đều
到 = Đến
从 = Từ
Đôi khi chúng ta cũng sẽ nghe hỏi như sau:
7:15 = 七点十五分
8:30 = 八点半
分 = Phút
半 = Nửa
早上= Buổi sáng = 上午
下午 = Buổi chiều
晚上 = Buổi tối
6:30AM = 早上六点半
7:15PM = 晚上七点十五分
2/ Dành cho nhân viên bán vé khi khách hỏi giờ đóng mở cửa
请问几点关门 = Xin hỏi mấy giờ đóng cửa
请问几点开门 = Xin hỏi mấy giờ mở cửa
每天都开门 = Mỗi ngày đều mở cửa
早上六点到晚上十点= 6 giờ sáng tới 10 giờ tối
从早上六点到晚上十点= Từ 6 giờ sáng tới 10 giờ tối
请问 = Xin hỏi
关 = Đóng
开 = Mở
门 = Cửa
每天 = Mỗi ngày
都 = Đều
到 = Đến
从 = Từ
Đôi khi chúng ta cũng sẽ nghe hỏi như sau:
你门 几点上班?= Các bạn/Anh/Cậu/Quý vị(...) mấy giờ lên ca (đi làm, làm việc)
= (Hàm ý) Công ty quý vị mấy giờ mở cửa
你门 几点下班?= Các bạn/Anh/Cậu/Quý vị(...) mấy giờ xuống ca (đi làm, làm việc)
= (Hàm ý) Công ty quý vị mấy giờ đóng cửa
3/ Hỏi giờ xe chạy / đến
早上几点开车? = Buổi sáng, mấy giờ xe chạy?
开车 = Chạy xe, cho xe chạy
8/ 我要买火车票= Tôi muốn mua vé xe lửa
我要买一张车票= Tôi muốn mua 01 tấm vé xe
买 = Mua
张 (lượng từ) = Tấm/tờ...
开车 = Chạy xe, cho xe chạy
坐火车 = Ngồi xe lửa
坐飞机 = Ngồi máy bay
座高铁 = Ngồi tàu cao tốc
坐汽车 = Ngồi xe hơi
坐巴士 = Ngồi xe buýt
公共汽车 = Xe buýt công cộng
客车 = Xe khách
坐大巴 = Ngồi xe buýt đường dài (Trong trường hợp xe buýt đi các tuyến của chúng ta - Sinhcafe)
骑自行车 = Đạp xe đạp
6/ 时刻表 = Thời khắc biểu
火车时刻表 = Lịch chạy xe lửa
火车时刻表 = Lịch chạy xe lửa
7/ Thêm một số từ vựng cần thiết
出发城市 = Thành phố xuất phát (Xuất phát từ thành phố nào)
到达城市 = Thành phố đến (Thành phố sẽ đến)
出发日期 = Ngày xuất phát
出发时间 = Giờ xuất phát
出发车站 = Bến xe xuất phát
车票 = Vé xe
买票= Mua vé
出发城市 = Thành phố xuất phát (Xuất phát từ thành phố nào)
到达城市 = Thành phố đến (Thành phố sẽ đến)
出发日期 = Ngày xuất phát
出发时间 = Giờ xuất phát
出发车站 = Bến xe xuất phát
车票 = Vé xe
买票= Mua vé
8/ 我要买火车票= Tôi muốn mua vé xe lửa
我要买一张车票= Tôi muốn mua 01 tấm vé xe
买 = Mua
张 (lượng từ) = Tấm/tờ...
火车几点开? = Mấy giờ xe lửa chạy
单程 = Một chuyến / một lượt / một chiều
单程票= Vé một chiều
往返 = Khứ hồi
往返票= Vé khứ hồi
少等一下 = Đợi một chút
请您少等 = Anh/chị/ông bà(...) vui lòng đợi một chút (Cách nói trịnh trọng, nhất là với khách hàng)
请您少等 = Anh/chị/ông bà(...) vui lòng đợi một chút (Cách nói trịnh trọng, nhất là với khách hàng)
请你等一下= Anh/chị(...) vui lòng đợi một chút
给您票 = Vé của anh/chị đây ạ (Trao vé và nói)
Video đọc chậm của tiengtrungdulich.blogspot.com
给您票 = Vé của anh/chị đây ạ (Trao vé và nói)
Video đọc chậm của tiengtrungdulich.blogspot.com
Bài nghe từ Easy Chinese của đài truyền hình quốc gia Trung Quốc: http://english.cntv.cn/program/learnchinese/20100505/101254.shtml
No comments:
Post a Comment
Note: Only a member of this blog may post a comment.