小明:兰兰,我快饿死了,咱们去买点儿吃的吧。
Tiểu Minh: Lan Lan, tớ đói chết rồi đây, chúng ta đi mua chút gì đó ăn đi
Mike: 是啊是啊,我也快饿死了。
Mike: Đúng đó, mình cũng sắp đói chết rồi đây
兰兰:好啦,好啦。你们想吃点儿什么?
Lan Lan: Được/OK, các cậu muốn ăn cái gì?
小明:我现在什么都想吃……啊,烤鸭、羊肉
串、红烧鱼…….
串、红烧鱼…….
Tiểu Minh: Tớ bây giờ cái gì cũng đều muốn ăn, à,
vịt quay, thịt dê xiên, cá sốt
vịt quay, thịt dê xiên, cá sốt
兰兰:做梦吧。麦克,你呢?
Lan Lan: Mơ đi. Mike, còn cậu?
Mike:我吃什么都行。兰兰,你想吃点儿什么?
Mike: Tớ ăn cái gì cũng được. Lan Lan, cậu muốn ăn cái gì?
Mike: Tớ ăn cái gì cũng được. Lan Lan, cậu muốn ăn cái gì?
兰兰:我一会儿还有钢琴课,咱们吃点儿简单
的吧?
的吧?
Lan Lan: Mình một lát nữa có lớp học piano, chúng
ta ăn chút gì giản đơn thôi được không?
ta ăn chút gì giản đơn thôi được không?
Mike:好。你看,那边有卖汉堡的,咱们边走
边吃,怎么样?
Mike: Được. Cậu xem, bên đó có bán hamburger. Chúng ta vừa đi vừa ăn, thế nào?
兰兰:太好了。
Lan Lan: Tốt quá rồi
Lan Lan: Tốt quá rồi
小明:又吃汉堡啊!
Tiểu Minh: Lại ăn hamburger!
Tiểu Minh: Lại ăn hamburger!
Mike:您好,我们要三个鸡腿堡,三杯可乐。
Mike: Xin chào, Chúng tôi muốn ba cái đùi gà burger, ba ly coca
Mike: Xin chào, Chúng tôi muốn ba cái đùi gà burger, ba ly coca
服务员:好的,一共48元。请您稍等。
Nhân viên phục vụ: Dạ được, tổng cộng 48 tệ, vui lòng đợi chút
Nhân viên phục vụ: Dạ được, tổng cộng 48 tệ, vui lòng đợi chút
服务员:这是您的汉堡和可乐。您拿好。
Nhân viên phục vụ: Đây là hamburger và coca của quý vị. Vui lòng cầm lấy
小明:能再给我几张餐巾纸吗?
Tiểu Minh: Có thể cho tôi vài miếng khăn giấy/ăn không?
服务员:好的,没问题。
Nhân viên phục vụ: Dạ được, không thành vần đề
Nhân viên phục vụ: Dạ được, không thành vần đề
Mike:劳驾,我能要包番茄酱吗?
Mike: Làm phiền, tôi có thể có/muốn gói tương cà được không?
服务员:好的。请稍等。
Nhân viên phục vụ: Dạ được, vui lòng đợi chút
Nhân viên phục vụ: Dạ được, vui lòng đợi chút
兰兰:我吃饱了,你们俩呢?
Lan Lan: Tớ ăn no rồi. Hai cậu thì sao?
小明:我吃得很饱,味道不错。
Tiểu MInh: Tớ ăn rất no. Vị không tệ
Tiểu MInh: Tớ ăn rất no. Vị không tệ
Mike:我也吃饱了。
Mike: Tớ cũng ăn no rồi.
Mike: Tớ cũng ăn no rồi.
小明:对了,兰兰,那边还有个咖啡屋,你想
去喝点儿咖啡吗?
去喝点儿咖啡吗?
Tiểu Minh: Đúng rồi, Lan Lan, bên đó có tiệm cafe, cậu muốn đi uống chút cafe không?
兰兰:我……
Lan Lan: Tớ...
Mike:小明,兰兰,一会儿还要上钢琴课,我
们……
们……
Mike: Tiểu Minh, Lan Lan, một lát nữa phải lên lớp học piano, chúng ta...
2/ Từ vựng trong bài hội thoại
什么都想吃 = Cái gì đều cũng muốn ăn
都 = Đều
烤鸭 = Vịt quay
羊肉串 = Thịt dê xiên/xâu
做梦 = Nằm mơ
钢琴课 = Lớp học piano
钢琴 = Dương cầm, piano
简单 = Giản đơn
卖 = Bán
汉堡 /hàn bǎo/= Hamburger
边走边吃 = Vừa đi vừa ăn
---> 边 + động từ + 边 + động từ = Vừa... vừa...
鸡腿 = Đùi gà
鸡蛋 = Trứng gà
鸡肉 = Thịt gà
杯 = Ly
可乐 = Coca
餐巾 = Khăn ăn
纸 = Giấy
餐巾纸 = Khăn giấy
包 = bao, gói
番茄 = Cà chua
酱 = Tương
番茄酱 /fānqie'jiàng/ = Tương cà吃饱 = Ăn no
饱 = No
咖啡屋 = Tiệm cafe
回家 = Về nhà
No comments:
Post a Comment
Note: Only a member of this blog may post a comment.