Monday, March 2, 2015

Bài 45: 14 câu cực hữu dụng với người mới học tiếng Trung khi nói với người Trung Quốc

1/ 我是汉语 = Tôi (là người) mới học tiếng Hán
2/ 我只学过一个月汉语 = Tôi chỉ mới học qua 01 tháng tiếng Hán
3/ 我只学过一点 = Tôi chỉ mới học qua một ít thôi
4/ 所以 = Vì thế
5/ 请说慢一点 = Vui lòng nói chậm chút xíu


6/ 请您再说一次好吗? = Anh có thể nói lại lần nữa được không ạ?
7/ 我听不 = Tôi nghe không hiểu
8/ 我不 = Tôi không hiểu
9/ 你说什么呢? = Anh nói cái gì ạ?
10/ 请大点声儿 = Vui lòng lớn tiếng chút xíu
     = Vui lòng nói lớn tiếng chút xíu
11/ 们在后面听不见 = Chúng tôi ở phía sau nghe không thấy
12/ 你会说英文吗? = Anh biết nói tiếng Anh không? 
13/ 你会讲英文吗= Anh biết nói tiếng Anh không? 
14/ 这个中文怎么说? = Cái này tiếng Trung nói thế nào?





No comments:

Post a Comment

Note: Only a member of this blog may post a comment.

Đăng ký thành viên để tham gia nhận xét, gửi câu hỏi