1/ 您 好 /nín hǎo/ = Xin chào (Một cách kính trọng, lịch sự)
2/ 你好 /nǐ hǎo/ = Chào / Xin chào
3/ 爷爷 /yé ye/ = Ông (Gọi người lớn tuổi, ở độ tuổi của Ông bà nội...)
早上好 /zǎo shàng hǎo/ = Chào buổi sáng (Buổi sáng tốt lành)
你们好 /nǐ mén hǎo/ = Xin chào (khi nói xin chào với nhiều người (2 người trở lên) mình đang đối diện)
你们 = Các ông/ các bà/ các anh/ các chị... (Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai số nhiều)
4/ Một số tên gọi trong bài
小 明 /xiǎo míng/ = Tiểu Minh
小新 / xiǎo xīn / = Tiểu Tân
玲 玲 /líng ling / = Linh Linh
Growing up with Chinese của Đài truyền hình quốc gia Trung Quốc
Video đọc chậm của Tiengtrungdulich.blogspot.com (Bật chế độ màn hình video lớn để xem rõ)
Link Bài 02: http://tiengtrungdulich.blogspot.com/2015/02/cam-on-khong-co-chi-ungkhong-can-khach.html
2/ 你好 /nǐ hǎo/ = Chào / Xin chào
3/ 爷爷 /yé ye/ = Ông (Gọi người lớn tuổi, ở độ tuổi của Ông bà nội...)
早上好 /zǎo shàng hǎo/ = Chào buổi sáng (Buổi sáng tốt lành)
你们好 /nǐ mén hǎo/ = Xin chào (khi nói xin chào với nhiều người (2 người trở lên) mình đang đối diện)
你们 = Các ông/ các bà/ các anh/ các chị... (Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai số nhiều)
4/ Một số tên gọi trong bài
小 明 /xiǎo míng/ = Tiểu Minh
小新 / xiǎo xīn / = Tiểu Tân
玲 玲 /líng ling / = Linh Linh
Video đọc chậm của Tiengtrungdulich.blogspot.com (Bật chế độ màn hình video lớn để xem rõ)
No comments:
Post a Comment
Note: Only a member of this blog may post a comment.