Thursday, March 5, 2015

Bài 46 - Những đoạn video ngắn với nhiều chủ đề trong cuộc sống và du lịch

1/ 买电话卡 = Mua sim điện thoại
(kǎ ) card
SIM(SIM kǎ ) = Sim card
充值卡(chōng zhí kǎ ) charge card = Thẻ nạp tiền
我要买.......(wǒ yào mǎi...... ) =  I want to buy a ...card. = Tôi muốn mua ... 





2/ Dùng thẻ tín dụng được không?
(mǎi) to buy = Mua
我要买这个。(wǒ yào mǎi zhè gè) I want to buy this one. = Tôi muốn mua cái này
可以便宜点吗。(kě yǐ biàn yí diǎn ma) Can you make it a little bit cheaper? = Có thể rẻ chút được không?
信用卡(xìn yòng kǎ ) credit card = Thẻ tín dụng
用信用卡可以吗。(yòng xìn yòng kǎ kě yǐ ma) Is it possible to use a credit card? = Có thể dùng thẻ tín dụng không?




3/ Uống bia, rượu



(jiǔ) liquor = Rượu
啤酒 (pí jiǔ) = Beer = Bia

红酒 (hóng jiǔ) beer/red wine = Rượu đỏ
我要啤酒/红酒。(wǒ yào pí jiǔ / hóng jiǔ) I would like some beer/red wine. = Tôi muốn bia/rượu đỏ
干杯!(gàn bēi) Cheers! = Cạn ly

4/ Mua quần áo
(tai) too = Quá
太小 / 太大(tai xiǎo/tai dà) too small/big = Quá nhỏ / Quá lớn
对不起,没有。(duì bù qǐ , méi yǒu) Sorry, we don't have that. = Xin lỗi. Không có
可以试试吗?(kě yǐ shì shì ma) Can I try it on? = Có thể (mặc) thử không?




5/ Mua thuốc


(yào) medicine = Thuốc
我要买药。(wǒ yào mǎi yào) I would like to buy some medicine. = Tôi muốn mua thuốc
你怎么了(nǐ zěn me le)。What's wrong with you? = Anh/chị thế nào/như thế nào?
头痛(tóu tòng) headache = Đau đầu
咳嗽(ké sòu)cough = Ho 


No comments:

Post a Comment

Note: Only a member of this blog may post a comment.

Đăng ký thành viên để tham gia nhận xét, gửi câu hỏi