Saturday, February 21, 2015

Bài 12 - Ăn cơm / Ăn cơm chưa? Gia đình cậu có mấy người? Mẹ cô có đi làm? Anh cô làm nghề gì? Đã kết hôn chưa?

1/ Hội thoại
xiǎo míng mā   xiǎo míng  mài ke chī fàn
 小  明   妈:   小   明 、 麦 克  吃 饭
Mẹ của Tiểu Minh: Tiểu Minh, Mike, ăn cơm

xiǎo míng bà  mài ke  nǐ huì yòng kuài zi ma
 小   明  爸:麦  克,你 会   用   筷  子 吗?
Ba của Tiểu Minh: Mike, con biết dùng đũa không?

mài ke  wǒ bú tài huì yòng
麦  克:我 不 太  会  用
Mike: Con không biết lắm

xiǎo míng mā  méi guān xi  mài ke   zhè shì dāo chā
 小  明   妈: 没   关  系, 麦  克, 这  是  刀  叉。
Mẹ của Tiểu Minh: Không sao, Mike, Đây là dao nĩa



xiǎo míng bà  ai  mài ke  nǐ men jiā yǒu jǐ kǒu rén
 小   明  爸:哎,麦  克,你 们  家  有  几 口  人?
Ba của Tiểu Minh: À, Mike, nhà con có mấy người?



mài ke  wǒ men jiā yǒu wǔ kǒu rén nǎi nai bà bà  ma ma jiě jie hé wǒ
麦  克:我 们   家 有  五  口 人,奶  奶、爸 爸、妈 妈、姐  姐 和 我。
Mike: Nhà con có 05 người, bà nội, ba, má, chị và con
xiǎo míng bà  o
 小   明  爸:噢。
Ba của Tiểu Minh: Ồ
mài ke  xiǎo míng nǐ yǒu jiě jie ma
麦  克:小    明,你 有  姐   姐 吗?
Mike: Tiểu Minh, cậu có chị gái không?
xiǎo míng wǒ méi yǒu jiě jie
小   明: 我 没  有  姐  姐。
Tiểu Minh: Mình không có chị gái
mài ke  nà nǐ yǒu mèi mei ma
麦  克:那 你 有  妹  妹  吗?
Mike: Vậy, cậu có em gái không?
xiǎo míng yě méi yǒu wǒ jiā zhǐ yǒu yí gè hái zi
小    明:也 没  有,我  家  只  有 一 个  孩 子。
Tiểu Minh: Cũng không có, Nhà mình chỉ có 01 (đứa) con
xiǎo míng mài ke  mā ma  āyí, wǒ men xǐ wǎn ba
小    明、麦  克:妈 妈,阿姨,我 们  洗 碗 吧。
Tiểu Minh và Mike: Má, dì, (để) chúng con rửa chén nhé
xiǎo míng fù mǔ  hǎo a
小   明   父 母:好 啊。 
Bạ mẹ Tiểu Minh: Tốt / Được, tốt


2/ Từ vựng

= Ăn
= Cơm

= Biết  

= Dùng, sử dụng
 筷  子 = Đũa

不 太  会  用 = Không biết dùng lắm

 = Không +  = Không biết
(phó từ)= Lắm, quá

没   关  系 = Không sao, không thành vấn đề...

关  系 = Liên quan; quan hệ; quan trọng, hệ trọng...

 = Dao, đao

= Nĩa

你 们  家 (Trong bài này) = Nhà con (khi bố Tiểu Minh hỏi Mike)

= Nhà
你 们 = (Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai, số nhiều): Các ông, bà, anh, chị... (Ở đây ý nói Những thành viên trong gia đình Mike, nên gọi chung lại)

口  人 = Nhân khẩu / Số người trong gia đình (trong bài này)


也 没  有 = Cũng không có

= Cũng
没  有 = Không có

只  有 一 个  孩 子 = Chỉ có 01 con

 = Chỉ  -> 只  有 = Chỉ có
孩 子 = Con, con cái

洗 碗 = Rửa chén

= Rửa
= Chén, bát

Video đọc chậm bài 12 phần 01




Video bài hội thoại
   Growing up with Chinese của Đài truyền hình quốc gia Trung Quốc



3/ Ăn cơm (rồi) chưa?
吃饭了吗?= Ăn cơm (rồi) chưa? / Ăn cơm chưa?
= Rồi

吃过饭 = Ăn cơm rồi
吃过了 = Ăn rồi
= Qua; (Dùng sau động từ) xong, rồi

还没 = Vẫn chưa
你呢 = Thế còn bạn/cậu...? 

还没吃呢。你呢? = Vẫn chưa ăn. Còn cậu? 









4/ Xem thêm: Gia đình cậu có mấy người? Mẹ cậu có làm việc không?  

Cảnh 02

Nam: 你家有什么人?= Gia đình bạn có mấy người?

Nhữ: 爸爸妈妈和一个弟弟 = Ba, má và một em trai

Nam: 你弟弟是学生吗? = Em trai bạn là học sinh phải không?

是。他学习英语 = Phải/Đúng. Em ấy học Anh ngữ

你妈妈工作吗?= Mẹ bạn có làm việc không?

她不工作 = Bà ấy không làm việc


什么 = Gì/nào...
有什么人 = Có những người nào?(Ở đây chỉ gia đình có mấy người?)

学生 = Học sinh

学习 = Học tập

工作 = Làm việc, công tác; Công việc (danh từ)


Cảnh 3
A: 你家有谁? = Gia đình bạn có (những) ai?

B: 爸爸 妈妈 姐姐 = Ba, má, chị gái

A: 你姐姐工作吗?= Chị gái bạn có làm việc không?

B: 工作。 她是职员。 在银行工作 = Làm việc. Chị ấy là viên chức. Làm việc tại ngân hàng

你哥哥做什么工作?= Anh trai bạn làm nghề gì?

A:他是大夫 = Anh ấy là đại phu (bác sĩ)

B:他结婚了吗?= Anh ấy kết hôn (rồi) chưa?

A: 结婚了。他爱人是护士 = Kết hôn rồi. Người yêu anh ấy (ở đây nghĩa là vợ) là y tá

B: 他们有孩子吗?= Họ có con cái không?

A: 没有 = Không có

谁 = (Đại từ nghi vấn) ai
你是谁?= Anh/cô/bạn là ai?

职员 = Viên chức
银行 = Ngân hàng

做 = Làm + 什么工作 = công việc gì

大夫 = Đại phu
医生= Thầy thuốc, bác sĩ
医院= Bệnh viện

结婚 = Kết hôn

爱人 = Người yêu / Vợ

护士 = Y tá

孩子 = Con, con cái


Video đọc chậm bài 12 phần 02










No comments:

Post a Comment

Note: Only a member of this blog may post a comment.

Đăng ký thành viên để tham gia nhận xét, gửi câu hỏi