1/ Hội thoại
xiǎo míng mā xiǎo míng mài ke chī fàn
小 明 妈: 小 明 、 麦 克 吃 饭
小 明 妈: 小 明 、 麦 克 吃 饭
Mẹ của Tiểu Minh: Tiểu Minh, Mike, ăn cơm
xiǎo míng bà mài ke nǐ huì yòng kuài zi ma
小 明 爸:麦 克,你 会 用 筷 子 吗?
小 明 爸:麦 克,你 会 用 筷 子 吗?
Ba của Tiểu Minh: Mike, con biết dùng đũa không?
mài ke wǒ bú tài huì yòng
麦 克:我 不 太 会 用
麦 克:我 不 太 会 用
Mike: Con không biết lắm
xiǎo míng mā méi guān xi mài ke zhè shì dāo chā
小 明 妈: 没 关 系, 麦 克, 这 是 刀 叉。
小 明 妈: 没 关 系, 麦 克, 这 是 刀 叉。
xiǎo míng bà ai mài ke nǐ men jiā yǒu jǐ kǒu rén
小 明 爸:哎,麦 克,你 们 家 有 几 口 人?
小 明 爸:哎,麦 克,你 们 家 有 几 口 人?
Ba của Tiểu Minh: À, Mike, nhà con có mấy người?
mài ke wǒ men jiā yǒu wǔ kǒu rén nǎi nai bà bà ma ma jiě jie hé wǒ
麦 克:我 们 家 有 五 口 人,奶 奶、爸 爸、妈 妈、姐 姐 和 我。
Mike: Nhà con có 05 người, bà nội, ba, má, chị và con
xiǎo míng bà o
小 明 爸:噢。
Ba của Tiểu Minh: Ồ
小 明 爸:噢。
Ba của Tiểu Minh: Ồ
mài ke xiǎo míng nǐ yǒu jiě jie ma
麦 克:小 明,你 有 姐 姐 吗?
麦 克:小 明,你 有 姐 姐 吗?
Mike: Tiểu Minh, cậu có chị gái không?
xiǎo míng wǒ méi yǒu jiě jie
小 明: 我 没 有 姐 姐。
小 明: 我 没 有 姐 姐。
Tiểu Minh: Mình không có chị gái
mài ke nà nǐ yǒu mèi mei ma
麦 克:那 你 有 妹 妹 吗?
麦 克:那 你 有 妹 妹 吗?
Mike: Vậy, cậu có em gái không?
xiǎo míng yě méi yǒu wǒ jiā zhǐ yǒu yí gè hái zi
小 明:也 没 有,我 家 只 有 一 个 孩 子。
小 明:也 没 有,我 家 只 有 一 个 孩 子。
Tiểu Minh: Cũng không có, Nhà mình chỉ có 01 (đứa) con
xiǎo míng mài ke mā ma āyí, wǒ men xǐ wǎn ba
小 明、麦 克:妈 妈,阿姨,我 们 洗 碗 吧。
小 明、麦 克:妈 妈,阿姨,我 们 洗 碗 吧。
Tiểu Minh và Mike: Má, dì, (để) chúng con rửa chén nhé
xiǎo míng fù mǔ hǎo a
小 明 父 母:好 啊。
小 明 父 母:好 啊。
Bạ mẹ Tiểu Minh: Tốt / Được, tốt
2/ Từ vựng
吃 = Ăn
饭 = Cơm
会 = Biết
用 = Dùng, sử dụng
筷 子 = Đũa
不 太 会 用 = Không biết dùng lắm
不 = Không + 会 = Không biết
太 (phó từ)= Lắm, quá
没 关 系 = Không sao, không thành vấn đề...
关 系 = Liên quan; quan hệ; quan trọng, hệ trọng...
刀 = Dao, đao
叉 = Nĩa
你 们 家 (Trong bài này) = Nhà con (khi bố Tiểu Minh hỏi Mike)
家 = Nhà
你 们 = (Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai, số nhiều): Các ông, bà, anh, chị... (Ở đây ý nói Những thành viên trong gia đình Mike, nên gọi chung lại)
口 人 = Nhân khẩu / Số người trong gia đình (trong bài này)
也 没 有 = Cũng không có
也 = Cũng
没 有 = Không có
只 有 一 个 孩 子 = Chỉ có 01 con
只 = Chỉ -> 只 有 = Chỉ có
孩 子 = Con, con cái
洗 碗 = Rửa chén
洗 = Rửa
碗 = Chén, bát
Video đọc chậm bài 12 phần 01
Video bài hội thoại
4/ Xem thêm: Gia đình cậu có mấy người? Mẹ cậu có làm việc không?
Cảnh 02
Nam: 你家有什么人?= Gia đình bạn có mấy người?
Nhữ: 爸爸妈妈和一个弟弟 = Ba, má và một em trai
Nam: 你弟弟是学生吗? = Em trai bạn là học sinh phải không?
是。他学习英语 = Phải/Đúng. Em ấy học Anh ngữ
你妈妈工作吗?= Mẹ bạn có làm việc không?
她不工作 = Bà ấy không làm việc
什么 = Gì/nào...
有什么人 = Có những người nào?(Ở đây chỉ gia đình có mấy người?)
学生 = Học sinh
学习 = Học tập
工作 = Làm việc, công tác; Công việc (danh từ)
Cảnh 3
A: 你家有谁? = Gia đình bạn có (những) ai?
B: 爸爸 妈妈 姐姐 = Ba, má, chị gái
A: 你姐姐工作吗?= Chị gái bạn có làm việc không?
B: 工作。 她是职员。 在银行工作 = Làm việc. Chị ấy là viên chức. Làm việc tại ngân hàng
你哥哥做什么工作?= Anh trai bạn làm nghề gì?
A:他是大夫 = Anh ấy là đại phu (bác sĩ)
B:他结婚了吗?= Anh ấy kết hôn (rồi) chưa?
A: 结婚了。他爱人是护士 = Kết hôn rồi. Người yêu anh ấy (ở đây nghĩa là vợ) là y tá
B: 他们有孩子吗?= Họ có con cái không?
A: 没有 = Không có
谁 = (Đại từ nghi vấn) ai
你是谁?= Anh/cô/bạn là ai?
职员 = Viên chức
银行 = Ngân hàng
做 = Làm + 什么工作 = công việc gì
大夫 = Đại phu
医生= Thầy thuốc, bác sĩ
医院= Bệnh viện
结婚 = Kết hôn
爱人 = Người yêu / Vợ
护士 = Y tá
孩子 = Con, con cái
Video đọc chậm bài 12 phần 02
2/ Từ vựng
吃 = Ăn
饭 = Cơm
会 = Biết
用 = Dùng, sử dụng
筷 子 = Đũa
不 太 会 用 = Không biết dùng lắm
不 = Không + 会 = Không biết
太 (phó từ)= Lắm, quá
没 关 系 = Không sao, không thành vấn đề...
关 系 = Liên quan; quan hệ; quan trọng, hệ trọng...
刀 = Dao, đao
叉 = Nĩa
你 们 家 (Trong bài này) = Nhà con (khi bố Tiểu Minh hỏi Mike)
家 = Nhà
你 们 = (Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai, số nhiều): Các ông, bà, anh, chị... (Ở đây ý nói Những thành viên trong gia đình Mike, nên gọi chung lại)
口 人 = Nhân khẩu / Số người trong gia đình (trong bài này)
也 没 有 = Cũng không có
也 = Cũng
没 有 = Không có
只 有 一 个 孩 子 = Chỉ có 01 con
只 = Chỉ -> 只 有 = Chỉ có
孩 子 = Con, con cái
洗 碗 = Rửa chén
洗 = Rửa
碗 = Chén, bát
Video đọc chậm bài 12 phần 01
Video bài hội thoại
Growing up with Chinese của Đài truyền hình quốc gia Trung Quốc
3/ Ăn cơm (rồi) chưa?
吃饭了吗?= Ăn cơm (rồi) chưa? / Ăn cơm chưa?
了 = Rồi
吃过饭 = Ăn cơm rồi
吃过了 = Ăn rồi
过 = Qua; (Dùng sau động từ) xong, rồi
还没 = Vẫn chưa
你呢 = Thế còn bạn/cậu...?
还没吃呢。你呢? = Vẫn chưa ăn. Còn cậu?
4/ Xem thêm: Gia đình cậu có mấy người? Mẹ cậu có làm việc không?
Cảnh 02
Nam: 你家有什么人?= Gia đình bạn có mấy người?
Nhữ: 爸爸妈妈和一个弟弟 = Ba, má và một em trai
Nam: 你弟弟是学生吗? = Em trai bạn là học sinh phải không?
是。他学习英语 = Phải/Đúng. Em ấy học Anh ngữ
你妈妈工作吗?= Mẹ bạn có làm việc không?
她不工作 = Bà ấy không làm việc
什么 = Gì/nào...
有什么人 = Có những người nào?(Ở đây chỉ gia đình có mấy người?)
学生 = Học sinh
学习 = Học tập
工作 = Làm việc, công tác; Công việc (danh từ)
Cảnh 3
A: 你家有谁? = Gia đình bạn có (những) ai?
B: 爸爸 妈妈 姐姐 = Ba, má, chị gái
A: 你姐姐工作吗?= Chị gái bạn có làm việc không?
B: 工作。 她是职员。 在银行工作 = Làm việc. Chị ấy là viên chức. Làm việc tại ngân hàng
你哥哥做什么工作?= Anh trai bạn làm nghề gì?
A:他是大夫 = Anh ấy là đại phu (bác sĩ)
B:他结婚了吗?= Anh ấy kết hôn (rồi) chưa?
A: 结婚了。他爱人是护士 = Kết hôn rồi. Người yêu anh ấy (ở đây nghĩa là vợ) là y tá
B: 他们有孩子吗?= Họ có con cái không?
A: 没有 = Không có
谁 = (Đại từ nghi vấn) ai
你是谁?= Anh/cô/bạn là ai?
职员 = Viên chức
银行 = Ngân hàng
做 = Làm + 什么工作 = công việc gì
大夫 = Đại phu
医生= Thầy thuốc, bác sĩ
医院= Bệnh viện
结婚 = Kết hôn
爱人 = Người yêu / Vợ
护士 = Y tá
孩子 = Con, con cái
Video đọc chậm bài 12 phần 02
No comments:
Post a Comment
Note: Only a member of this blog may post a comment.