1/ 请问最近的银行怎么走?= Vui lòng cho hỏi, ngân hàng gần đầy nhất đi như thế nào?
直走, 在第一个路口往左转 = Đi thẳng, tới nút đường thứ nhất quẹo trái
那里有一个中国银行 = Ở đó có một ngân hàng Trung Quốc
它旁边是什么?= Bên cạnh của nó là gì?
它右边是一个面包店 = Bên phải của nó là một tiệm bánh mì
最近 = Gần nhất
银行 = Ngân hàng
怎么走 = Đi thế nào
第一 = Thứ nhất
路口 = Nút đường, nơi giao nhau cả hai hoặc nhiều đường
左 = Trái
转 = Chuyển
旁边 = Bên cạnh
右边 = Bên phải
面包店 = Tiệm bánh mì
2/ 请问你可以帮我提一下行李吗 = Vui lòng cho hỏi anh có thể giúp tôi xách hành lý một chút không?
3/ 请问我可以进来吗?= Xin hỏi tôi có thể vào không?
进来 = Vào, tiến vào
4/ 在英国人们靠左边开车= Ở Anh Quốc, mọi người lái xe bên trái
靠 = Dựa, dựa vào, dựa kề...
开车 = Lái xe
5/ 你知道左边的女孩是谁吗? = Anh có biết cô gái bên trái là ai không?
女孩 = Con gái
谁 = Ai
6/ 我的手表在左手上
7/ 右边 = Bên phải
右手 = Tay phải
我用右手写字 = Tôi dùng tay phải viết chữ
用 =Dùng, sử dụng
写 = Viết
字 = Chữ
8/ 超市在马路的右边 = Siêu thị ở bên phải đường
超市 = Siêu thị
马路 = Đường cái, đường lớn
9/ 请从右边下车 = Vui lòng xuống xe bên phải
下车 = Xuống xe
10/ 然后 = Sau đó
11/ 她转身就走了= Cô ấy quay người và đi rồi
转身 = Quay người
12/ 向左转,你就看到酒店了= Quẹo trái, anh sẽ thấy (được) khách sạn
向 = Hướng, hướng về (往= Hướng, hướng tới)
酒店 = Khách sạn
13/ 我在路口迷路了= Tôi ở nút được lạc đường rồi
迷路 = Lạc đường
14/ 路口正堵车 = Nút đường đang kẹt xe
堵车 = Kẹt xe
正 = Đang (Thường kết hợp với từ 着)
正下着雨呢 = Trời đang mưa
Video đọc chậm
直走, 在第一个路口往左转 = Đi thẳng, tới nút đường thứ nhất quẹo trái
那里有一个中国银行 = Ở đó có một ngân hàng Trung Quốc
它旁边是什么?= Bên cạnh của nó là gì?
它右边是一个面包店 = Bên phải của nó là một tiệm bánh mì
最近 = Gần nhất
银行 = Ngân hàng
怎么走 = Đi thế nào
第一 = Thứ nhất
路口 = Nút đường, nơi giao nhau cả hai hoặc nhiều đường
左 = Trái
转 = Chuyển
旁边 = Bên cạnh
右边 = Bên phải
面包店 = Tiệm bánh mì
2/ 请问你可以帮我提一下行李吗 = Vui lòng cho hỏi anh có thể giúp tôi xách hành lý một chút không?
3/ 请问我可以进来吗?= Xin hỏi tôi có thể vào không?
进来 = Vào, tiến vào
4/ 在英国人们靠左边开车= Ở Anh Quốc, mọi người lái xe bên trái
靠 = Dựa, dựa vào, dựa kề...
开车 = Lái xe
5/ 你知道左边的女孩是谁吗? = Anh có biết cô gái bên trái là ai không?
女孩 = Con gái
谁 = Ai
6/ 我的手表在左手上
7/ 右边 = Bên phải
右手 = Tay phải
我用右手写字 = Tôi dùng tay phải viết chữ
用 =Dùng, sử dụng
写 = Viết
字 = Chữ
8/ 超市在马路的右边 = Siêu thị ở bên phải đường
超市 = Siêu thị
马路 = Đường cái, đường lớn
9/ 请从右边下车 = Vui lòng xuống xe bên phải
下车 = Xuống xe
10/ 然后 = Sau đó
11/ 她转身就走了= Cô ấy quay người và đi rồi
转身 = Quay người
12/ 向左转,你就看到酒店了= Quẹo trái, anh sẽ thấy (được) khách sạn
向 = Hướng, hướng về (往= Hướng, hướng tới)
酒店 = Khách sạn
13/ 我在路口迷路了= Tôi ở nút được lạc đường rồi
迷路 = Lạc đường
14/ 路口正堵车 = Nút đường đang kẹt xe
堵车 = Kẹt xe
正 = Đang (Thường kết hợp với từ 着)
正下着雨呢 = Trời đang mưa
Video đọc chậm
No comments:
Post a Comment
Note: Only a member of this blog may post a comment.