1/ 你要去哪里? = Anh/chị muốn đi đâu?
我要去…… = Tôi muốn đi...
我要发票 = Tôi muốn hóa đơn
天安门= Thiên An Môn
去 = Đi
哪里 = Ở đâu, chỗ nào
发票 = Hóa đơn
Easy Chinese
2/ Bổ sung
我要买一张大连到北京和一张北京到广州的车票 = Tôi muốn mua 01 tấm vé xe từ Đại Liên đến Bắc Kinh và 01 tấm vé xe từ Bắc Kinh đến Quảng Châu
大连 = Đại Liên
北京 = Bắc Kinh
广州 = Quảng Châu
和 = Và
的 = Của
我要买一张车票从胡志明市到芽庄 = Tôi muốn mua 01 tấm vé xe từ TP.HCM đến Nha Trang
我要买一张美奈到大叻的车票 = Tôi muốn mua 01 tấm vé xe từ Mũi Né đến Đà Lạt
座车 = Xe ngồi
4/ 座位= Chỗ ngồi
座位号是多少? = Số ghế là số mấy
号 = Số -> 座位号 = Số chỗ ngồi (Số ghế)
多少 = Mấy, bao nhiêu
火车靠窗的座位号是多少? = Số ghế bên cạnh cửa sổ xe lửa là số mấy?
靠 = Dựa, kề
窗 / 窗户= Cửa sổ
Video đọc chậm
No comments:
Post a Comment
Note: Only a member of this blog may post a comment.