Friday, February 20, 2015

Bài 10: Anh/chị muốn đi đâu? - Sinhcafe Xe nằm và Xe ngồi

1/ 你要去哪里? = Anh/chị muốn đi đâu?
我要去…… = Tôi muốn đi...
我要发票 = Tôi muốn hóa đơn
天安门= Thiên An Môn
= Đi
哪里 = Ở đâu, chỗ nào
发票  = Hóa đơn
Easy Chinese


2/ Bổ sung

我要买一张大连到北京和一张北京到广州的车票 = Tôi muốn mua 01 tấm vé xe từ Đại Liên đến Bắc Kinh và 01 tấm vé xe từ Bắc Kinh đến Quảng Châu

大连 = Đại Liên
北京 = Bắc Kinh
广州 = Quảng Châu
= Và 
= Của

我要买一张车票从胡志明市到芽庄  = Tôi muốn mua 01 tấm vé xe từ TP.HCM đến Nha Trang
我要买一张美奈大叻车票Tôi muốn mua 01 tấm vé xe từ Mũi Né đến Đà Lạt



3/ Sinhcafe:  Xe ngồi? hay Xe nằm

座车 = Xe ngồi

卧铺 = Xe nằm





4/ 座位= Chỗ ngồi
座位号是多少? = Số ghế là số mấy 
= Số -> 座位号 = Số chỗ ngồi (Số ghế)
多少 = Mấy, bao nhiêu


火车靠窗的座位号是多少? = Số ghế bên cạnh cửa sổ xe lửa là số mấy?

= Dựa, kề

窗 / 窗户= Cửa sổ



Video đọc chậm











No comments:

Post a Comment

Note: Only a member of this blog may post a comment.

Đăng ký thành viên để tham gia nhận xét, gửi câu hỏi