Wednesday, February 25, 2015

Nói thế nào: Trưa nay bạn có thời gian rảnh không? (có rảnh rỗi không?)

Nam: 你今天下午有空吗?= Trưa nay bạn có thời gian rảnh không? 
Nữ:   有啊 怎么了 = Có, thề nào rồi?
Nam: 我有一篇中文文章看不动 = Mình có một trang văn chương xem không hiểu
         你能帮我看看吗?= Bạn có thể giúp mình xem xem không?
Nữ:   好啊没问题 = Được, không thành vấn đề

= Rảnh, rảnh rỗi, thời gian rảnh
(Thiên) = Thiên, bài; tờ, trang
文章 = (Văn chương) Bài (văn) tác phẩm (văn thơ)




No comments:

Post a Comment

Note: Only a member of this blog may post a comment.

Đăng ký thành viên để tham gia nhận xét, gửi câu hỏi